Rengar Jungle chơi khó khăn khi gặp Graves (tỷ lệ thắng 46,8%) theo dữ liệu từ 479 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Rengar.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Rengar Jungle vs Graves Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 60,3% trong trận đấu này.
Với 3,5% độ phổ biến, Rengar liên tục đối mặt Graves - tướng thống trị meta (4,4%, thứ 14 trong 60 tướng Jungle). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Rengar ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sốc Điện + Tác Động Bất Chợt (50,4% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Nguyệt Quế Cao Ngạo, Gươm Thức Thời, Mãng Xà Kích, và Giày Khai Sáng Ionia nâng cơ hội từ 46,8% lên 60,3% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Rengar đối mặt cả bất lợi matchup (46,77%) và farming (6,23 vs 7,68/phút). Với thâm hụt 1,45 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Graves dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,2%) và damage (812 vs 783/phút). Rengar phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Matchup khó được xác nhận: Graves dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,2%) và KDA (2,50 vs 2,30, thứ 40 vs thứ 53). Người chơi Rengar cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Rengar Jungle | Đối đầu | Graves Jungle |
---|---|---|
D | Tier | B+ |
46,8% | Winrate Matchup | 53,2% |
48,06% | Winrate Vị trí | 49,70% |
#57 | Xếp hạng Winrate | #39 |
3,5% | Tỷ lệ Pick | 4,4% |
2,3 | KDA Trung bình | 2,5 |
439 | Vàng mỗi Phút | 492 |
6,23 | Lính/Phút | 7,68 |
0,16 | Ward mỗi Phút | 0,20 |
783 | Sát thương mỗi Phút | 812 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Rengar gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Graves gây sát thương vật lý (85.35%) - armor items có thể cần thiết.
Graves farm tốt hơn (1 vs 24) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA thấp hơn (2,3 vs 2,5) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cần patience và macro play, không nên force fights khi item chưa đủ mạnh.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18