Top Matchup

Sion vs Volibear

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Sion

Sion

Chiến Binh Bất Tử
Top
Sion Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,61%

Tỉ lệ thắng Matchup

48,0%
Sion vs Volibear Thắng
52,0%
Volibear vs Sion Thắng
Volibear

Volibear

Bão Tố Cuồng Nộ
Top
Volibear Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
48,90%

Sion vs Volibear - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Sion Top vs Volibear Top - Ai mạnh hơn?

Sion Top chơi khó khăn khi gặp Volibear (tỷ lệ thắng 48,0%) theo dữ liệu từ 616 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Sion.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Sion Top vs Volibear Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Sion thống trị meta (thứ 12 phổ biến nhất, 4,5% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Volibear (3,2% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường trên hiện tại. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Sion có xếp hạng tier cao hơn, Volibear thắng 52,0% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Volibear đặc biệt counter phong cách chơi Sion, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Quyền Năng Bất Diệt + Tàn Phá Hủy Diệt (63,5% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Áo Choàng Hắc Quang, Trái Tim Khổng Thần, Áo Choàng Diệt Vong, và Giày Thủy Ngân nâng cơ hội từ 48,0% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Sion (7,49 vs 6,41/phút, thứ 5 trong Top) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 1,08 CS/phút. Bị áp đảo toàn diện: Volibear dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,0%) và damage (742 vs 664/phút). Sion phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Sion duy trì KDA tốt hơn (1,80, thứ 39 vs thứ 53 của Volibear), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.

Sion vs Volibear - So sánh chỉ số Top

Sion Top
Sion Top
Đối đầu
Volibear Top
Volibear Top
B+TierC
48,0%Winrate Matchup52,0%
49,61%Winrate Vị trí48,90%
#43Xếp hạng Winrate#50
4,5%Tỷ lệ Pick3,2%
1,8KDA Trung bình1,6
425Vàng mỗi Phút403
7,49Lính/Phút6,41
0,28Ward mỗi Phút0,32
664Sát thương mỗi Phút742

Cách đánh bại Volibear khi chơi Sion (Top)

Trận đấu cân bằng giữa Sion và Volibear đường trên. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.

Sion gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Volibear có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.

Sion farm xuất sắc (top 5) - abuse lợi thế early gold. KDA cao hơn (1,8 vs 1,6) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Sion Top chống lại Volibear Top

Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.

Sion vs Volibear: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
50,5% Tỉ lệ thắng95,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
85,9% Tỉ lệ thắng1,8% Tỉ lệ chọn

Sion vs Volibear: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Kiểm Soát Điều Kiện
    Kiểm Soát Điều Kiện Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Kiểm Soát Điều Kiện

    Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Hoàn Tiền
    Hoàn Tiền Nhận 6% Vàng hoàn lại khi mua Trang Bị Huyền Thoại.

    Hoàn Tiền

    Nhận 6% Vàng hoàn lại khi mua Trang Bị Huyền Thoại.

    Vận Tốc Tiếp Cận
    Vận Tốc Tiếp Cận Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di chuyển. Lượng chỉ số này tăng lên 15% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch bị bạn hạn chế di chuyển.

    Tầm Kích hoạt với hiệu ứng của đồng minh: 1000

    Vận Tốc Tiếp Cận

    Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di ch…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    54,1% Tỉ lệ thắng60,4% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Kiên Định
    Quyền Năng Bất Diệt
    Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Kiểm Soát Điều Kiện
    Kiểm Soát Điều Kiện Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Kiểm Soát Điều Kiện

    Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Pháp Thuật
    Dải Băng Năng Lượng
    Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

    Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

    Hồi chiêu: 15 giây

    Dải Băng Năng Lượng

    Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

    Cuồng Phong Tích Tụ
    Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

    10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
    20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
    30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
    40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
    50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
    60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
    v.v.

    Cuồng Phong Tích Tụ

    Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    63,5% Tỉ lệ thắng4,3% Tỉ lệ chọn

    Sion vs Volibear: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    47,0% Tỉ lệ thắng67,5% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    48,4% Tỉ lệ thắng43,3% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    58,3% Tỉ lệ thắng26,0% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    46,4% Tỉ lệ thắng20,9% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Tàn Tích Bami
    Tàn Tích Bami (900 vàng) 150 Máu
    5 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    ->
    Áo Choàng Hắc Quang
    Áo Choàng Hắc Quang (2800 vàng) 400 Máu
    40 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    Tàn Phá
    Tiêu diệt một kẻ địch sẽ gây sát thương phép ra xung quanh chúng.
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    52,5% Tỉ lệ thắng7,7% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Huyết Giáp Chúa Tể
    Huyết Giáp Chúa Tể (3300 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
    550 Máu

    Bạo Quyền
    Nhận Sức Mạnh Công Kích tương đương với 2% Máu cộng thêm.
    Báo Oán
    Nhận tối đa 10% Sức Mạnh Công Kích tăng thêm dựa trên phần trăm Máu đã mất.
    72,1% Tỉ lệ thắng12,0% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Nhẫn Doran
    Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
    90 Máu

    Phục Hồi
    Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    59,0% Tỉ lệ thắng5,2% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Cộng Sinh
    Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
    Đột Biến Hư Không
    Biến Về được cường hóa.
    Cộng Sinh
    Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
    59,9% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    58,3% Tỉ lệ thắng26,0% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    48,4% Tỉ lệ thắng43,3% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Áo Choàng Ám Ảnh
    Áo Choàng Ám Ảnh (1250 vàng) 200 Máu
    35 Kháng Phép
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    ->
    Áo Choàng Hắc Quang
    Áo Choàng Hắc Quang (2800 vàng) 400 Máu
    40 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    Tàn Phá
    Tiêu diệt một kẻ địch sẽ gây sát thương phép ra xung quanh chúng.
    Trái Tim Khổng Thần
    Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
    Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
    Khổng Lồ Hóa
    Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    100,0% Tỉ lệ thắng1,5% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    83,3% Tỉ lệ thắng10,0% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    50,3% Tỉ lệ thắng10,1% Tỉ lệ chọn
    Rìu Đại Mãng Xà
    Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    600 Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
    Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
    Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
    65,9% Tỉ lệ thắng10,0% Tỉ lệ chọn
    Móng Vuốt Sterak
    Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Vuốt Nhọn
    Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
    49,7% Tỉ lệ thắng6,8% Tỉ lệ chọn
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    74,9% Tỉ lệ thắng6,8% Tỉ lệ chọn
    Súng Hải Tặc
    Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
    10 Sát Lực
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng

    Về Với Cát Bụi
    Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
    Lợi Tức
    Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
    66,7% Tỉ lệ thắng5,1% Tỉ lệ chọn
    Trái Tim Khổng Thần
    Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
    Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
    Khổng Lồ Hóa
    Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
    49,6% Tỉ lệ thắng3,4% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Nhiên
    Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
    55 Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vững Chãi
    Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
    49,8% Tỉ lệ thắng3,4% Tỉ lệ chọn

    Sion vs Volibear: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Cú Nện Tàn Khốc Sion vận sức tung một cú nện rìu cực mạnh về phía trước mặt gây sát thương lên những kẻ địch trúng chiêu. Nếu hắn vận sức đủ lâu, những nạn nhân trúng phải sẽ bị hất văng lên không và bị choáng.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Lò Luyện Linh Hồn Sion tạo một lớp khiên lên bản thân và có thể tái kích hoạt nó sau 3 giây để gây Sát thương Phép lên những kẻ địch cạnh bên. Khi Sion tiêu diệt kẻ địch, hắn sẽ được gia tăng Máu tối đa.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Sát Nhân Hống Sion bắn ra một luồng sóng năng lượng tầm ngắn gây sát thương và làm chậm đơn vị kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu tia sóng trúng vào một lính hoặc quái, nạn nhân sẽ bị đẩy lùi, gây sát thương, làm chậm và giảm Giáp tất cả đơn vị nó lướt xuyên qua.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Bất Khả Kháng Cự Sion xông xáo lao về hướng đã chọn, và tăng tốc dần theo thời gian. Hắn có thể chuyển hướng chầm chậm theo sự thay đổi vị trí của con trỏ chuột. Khi tông phải một kẻ địch hắn sẽ gây sát thương và hất văng nạn nhân đó lên không dựa trên khoảng cách đã lao đi bao xa.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    48,6% Tỉ lệ thắng47,6% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Cú Nện Tàn Khốc Sion vận sức tung một cú nện rìu cực mạnh về phía trước mặt gây sát thương lên những kẻ địch trúng chiêu. Nếu hắn vận sức đủ lâu, những nạn nhân trúng phải sẽ bị hất văng lên không và bị choáng.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Lò Luyện Linh Hồn Sion tạo một lớp khiên lên bản thân và có thể tái kích hoạt nó sau 3 giây để gây Sát thương Phép lên những kẻ địch cạnh bên. Khi Sion tiêu diệt kẻ địch, hắn sẽ được gia tăng Máu tối đa.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Sát Nhân Hống Sion bắn ra một luồng sóng năng lượng tầm ngắn gây sát thương và làm chậm đơn vị kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu tia sóng trúng vào một lính hoặc quái, nạn nhân sẽ bị đẩy lùi, gây sát thương, làm chậm và giảm Giáp tất cả đơn vị nó lướt xuyên qua.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Bất Khả Kháng Cự Sion xông xáo lao về hướng đã chọn, và tăng tốc dần theo thời gian. Hắn có thể chuyển hướng chầm chậm theo sự thay đổi vị trí của con trỏ chuột. Khi tông phải một kẻ địch hắn sẽ gây sát thương và hất văng nạn nhân đó lên không dựa trên khoảng cách đã lao đi bao xa.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    94,0% Tỉ lệ thắng0,8% Tỉ lệ chọn

    Sion mẹo:

    • Khả năng chuyển hướng trong thời gian sử dụng Bất Khả Kháng Cự của bạn là hữu hạn, thế nên hãy tận dụng nó đến mức tối đa.
    • Sát Nhân Hống là một kĩ năng có thể dùng làm bàn đạp cho Cú Nện Tàn Khốc rất hiệu quả.
    • Trên thanh trạng thái có hiển thị rõ giá trị lớp giáp của Lò Luyện Hồn, hãy sử dụng thông tin này để sử dụng nó hợp lí.