Mid Matchup

Syndra vs Twisted Fate

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Syndra

Syndra

Nữ Chúa Bóng Tối
Mid
Syndra Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,67%

Tỉ lệ thắng Matchup

51,0%
Syndra vs Twisted Fate Thắng
49,0%
Twisted Fate vs Syndra Thắng
Twisted Fate

Twisted Fate

Thần Bài
Mid
Twisted Fate Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,43%

Syndra vs Twisted Fate - Hướng dẫn đối đầu Mid bản vá 15.15 (25.15)

Syndra Mid vs Twisted Fate Mid - Ai mạnh hơn?

Syndra Mid có lợi thế nhỏ khi đối đầu Twisted Fate (tỷ lệ thắng 51,0%) dựa trên 1147 trận. Tình thế hơi nghiêng về Syndra.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Syndra Mid vs Twisted Fate Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 56,8% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Syndra (5,1% tỷ lệ chọn, thứ 14 phổ biến nhất trong 57 tướng Mid) đối đầu Twisted Fate (5,7%, thứ 10). Hai ông lớn đường giữa này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Syndra (B+ vs B) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 51,0%. Hiệu suất này giải thích tại sao Syndra xếp thứ 39 về winrate trong các tướng Mid. Tối ưu cho ổn định: Triệu Hồi Aery kết hợp Dải Băng Năng Lượng (58,9% tỷ lệ thắng, 9,8% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Súng Lục Luden > Quyền Trượng Bão Tố > Ngọn Lửa Hắc Hóa với Giày Pháp Sư mang lại 56,8% tỷ lệ thắng chống Twisted Fate.

Thống trị lane: Syndra không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,49/phút vs 6,57 của Twisted Fate). Lợi thế 0,92 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Ưu thế toàn diện: Syndra thống trị cả tỷ lệ thắng (51,0%) và damage output (733 vs 634/phút, thứ 2 trong Mid). Chênh lệch 99 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Syndra giành matchup (51,0%) dù có KDA thấp hơn (2,30 vs 2,40). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.

Syndra vs Twisted Fate - So sánh chỉ số Mid

Syndra Mid
Syndra Mid
Đối đầu
Twisted Fate Mid
Twisted Fate Mid
B+TierB
51,0%Winrate Matchup49,0%
49,67%Winrate Vị trí49,43%
#39Xếp hạng Winrate#44
5,1%Tỷ lệ Pick5,7%
2,3KDA Trung bình2,4
407Vàng mỗi Phút428
7,49Lính/Phút6,57
0,33Ward mỗi Phút0,33
733Sát thương mỗi Phút634

Cách đánh bại Twisted Fate khi chơi Syndra (Mid)

Syndra vs Twisted Fate mid tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.

Syndra gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Twisted Fate chủ yếu gây sát thương phép (84.88%) - cân nhắc build MR.

Syndra farm xuất sắc (top 8) - abuse lợi thế early gold. KDA thấp hơn (2,3 vs 2,4) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Syndra Mid chống lại Twisted Fate Mid

Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.

Syndra vs Twisted Fate: Mid Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
50,8% Tỉ lệ thắng94,5% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
75,6% Tỉ lệ thắng0,5% Tỉ lệ chọn

Syndra vs Twisted Fate: Mid Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Cảm Hứng
Đòn Phủ Đầu
Đòn Phủ Đầu Đòn đánh và kỹ năng lên tướng địch trong vòng 0.25 giây sau khi bắt đầu giao tranh với tướng sẽ cho 10 vàng và được Đánh Phủ Đầu trong 3 giây, khiến bản thân gây 7%sát thương cộng thêm lên tướng và cho lượng vàng tương đương với 50% (35% đối với tướng đánh xa) sát thương cộng thêm gây ra.

Hồi Chiêu: 25 - 15 giây

Đòn Phủ Đầu

Đòn đánh và kỹ năng lên tướng địch trong vòng 0.25 giây sau khi bắt đầu giao tranh với tư…

Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó. Với mỗi tham gia hạ gục, bạn sẽ nhận được giày sớm hơn 45 giây.

Giày Xịn tăng thêm cho bạn 10 Tốc độ Di chuyển.

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,2% Tỉ lệ thắng59,4% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đến 50 sát thương dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Cường hóa hoặc bảo hộ cho đồng minh bằng kỹ năng cũng sẽ đưa Aery tới họ, tạo 30 đến 100 Lá Chắn dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

Hồi chiêu: 10 giây

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

58,9% Tỉ lệ thắng9,8% Tỉ lệ chọn

Syndra vs Twisted Fate: Mid Lane Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
52,2% Tỉ lệ thắng97,1% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

52,9% Tỉ lệ thắng70,8% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
48,9% Tỉ lệ thắng8,0% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
53,8% Tỉ lệ thắng8,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Hỏa
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
52,7% Tỉ lệ thắng19,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

69,8% Tỉ lệ thắng22,8% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Phong Ấn Hắc Ám
Phong Ấn Hắc Ám (350 vàng) 15 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 10 cộng dồn. Mất 5 cộng dồn Vinh Quang khi hy sinh.
Nhận 4 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang.
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
74,7% Tỉ lệ thắng1,0% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
53,8% Tỉ lệ thắng8,1% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

52,9% Tỉ lệ thắng70,8% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
48,9% Tỉ lệ thắng8,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Hỏa
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
56,8% Tỉ lệ thắng7,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
99,7% Tỉ lệ thắng0,9% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
66,5% Tỉ lệ thắng22,3% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
75,7% Tỉ lệ thắng18,5% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
70,5% Tỉ lệ thắng6,6% Tỉ lệ chọn
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
25 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Pháp
Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
58,9% Tỉ lệ thắng4,8% Tỉ lệ chọn
Hoa Tử Linh
Hoa Tử Linh (2850 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
30% Xuyên Kháng Phép
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Trở Lại Từ Cõi Chết
Khi tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây kể từ nhận sát thương từ bạn, một vùng hào quang lan tỏa từ xác của chúng và giúp hồi Máu.
24,9% Tỉ lệ thắng3,8% Tỉ lệ chọn
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
67,0% Tỉ lệ thắng2,8% Tỉ lệ chọn
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
99,7% Tỉ lệ thắng0,9% Tỉ lệ chọn

Syndra vs Twisted Fate: Mid Lane Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Quả Cầu Bóng Tối Syndra tạo ra một Quả Cầu Bóng Tối gây sát thương phép. Quả cầu sẽ vẫn nằm yên ở vị trí đó và có thể bị thao túng bởi những sức mạnh khác của cô.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Ý Lực Syndra thu vào rồi quẳng đi một Quả cầu Bóng Tối, hoặc lính địch, gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển của những nạn nhân trúng phải.
W
W
W
W
W
E
E
Quét Tan Kẻ Yếu Syndra hất văng kẻ địch và các Quả Cầu Bóng Tối đi gây sát thương phép. Ngoài ra các nạn nhân bị Quả Cầu Bóng Tối va phải sẽ bị choáng.
E
E
E
E
E
R
R
Bùng Nổ Sức Mạnh Syndra oanh tạc một tướng địch với tất cả những Quả Cầu Bóng Tối của cô.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
51,3% Tỉ lệ thắng48,3% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Quả Cầu Bóng Tối Syndra tạo ra một Quả Cầu Bóng Tối gây sát thương phép. Quả cầu sẽ vẫn nằm yên ở vị trí đó và có thể bị thao túng bởi những sức mạnh khác của cô.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Ý Lực Syndra thu vào rồi quẳng đi một Quả cầu Bóng Tối, hoặc lính địch, gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển của những nạn nhân trúng phải.
W
W
W
W
W
R
E
Quét Tan Kẻ Yếu Syndra hất văng kẻ địch và các Quả Cầu Bóng Tối đi gây sát thương phép. Ngoài ra các nạn nhân bị Quả Cầu Bóng Tối va phải sẽ bị choáng.
E
E
E
E
E
R
R
Bùng Nổ Sức Mạnh Syndra oanh tạc một tướng địch với tất cả những Quả Cầu Bóng Tối của cô.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
70,1% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn

Syndra mẹo:

  • Để tối đa lượng sát thương chiêu cuối có thể gây ra, hãy sử dụng khi đang có nhiều quả cầu trên chiến trường.
  • Sau khi tướng địch đã trúng chiêu Ý Lực, hãy bồi thêm sau đó bằng Quả Cầu Bóng Tối, chúng sẽ bị làm chậm dẫn đến khó né tránh chiêu hơn.
  • Hãy nâng cấp một trong các chiêu của bạn lên cấp 5 nhanh nhất có thể, vì đến đấy chúng sẽ có thêm hiệu ứng phụ.

Chơi đối đầu Twisted Fate

  • Focus on dodging Wild Cards early when your champion doesn't have the hit points to afford getting hit.
  • If you have low Health, use Destiny as an indicator to run to safety. It will give you a head start in escaping any possible ganks.