Tahm Kench Support có lợi thế trước Bard (tỷ lệ thắng 51,6%) trong 481 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Tahm Kench.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.17 (25.17) cho trận đấu Tahm Kench Support vs Bard Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Với 2,6% độ phổ biến, Tahm Kench liên tục đối mặt Bard - tướng thống trị meta (5,9%, thứ 11 trong 53 tướng Support). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Tahm Kench ổn định ở patch hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Mưa Kiếm kết hợp Phát Bắn Đơn Giản (60,4% tỷ lệ thắng, 1,5% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Trái Tim Khổng Thần > Rìu Đại Mãng Xà > Quyền Trượng Ác Thần với Giày Thép Gai mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Bard.
Thắng lane, yếu vision: Dù thắng matchup (51,59%), Tahm Kench thua về vision control (0,87 vs 0,96 ward/phút). Map coverage tốt hơn có thể mở khóa lợi thế team lớn hơn nữa. Ưu thế toàn diện: Tahm Kench thống trị cả tỷ lệ thắng (51,6%) và damage output (587 vs 512/phút, thứ 2 trong Support). Chênh lệch 75 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Tahm Kench giành matchup (51,6%) dù có KDA thấp hơn (2,30 vs 3,00). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Tahm Kench Support | Đối đầu | Bard Support |
---|---|---|
C | Tier | A |
51,6% | Winrate Matchup | 48,4% |
48,36% | Winrate Vị trí | 49,79% |
#44 | Xếp hạng Winrate | #27 |
2,6% | Tỷ lệ Pick | 5,9% |
2,3 | KDA Trung bình | 3,0 |
309 | Vàng mỗi Phút | 321 |
0,87 | Ward mỗi Phút | 0,96 |
587 | Sát thương mỗi Phút | 512 |
Tahm Kench vs Bard support tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Tahm Kench gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Bard có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Bard kiểm soát vision tốt hơn (10 vs 27) - cẩn thận với ganks và picks. KDA thấp hơn (2,3 vs 3,0) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …
Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Nhận thêm 140% (80% với tướng đánh xa) Tốc Độ Đánh khi tấn công tướng địch trong tối đa 3…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18