Top Matchup

Teemo vs Nasus

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Teemo

Teemo

Trinh Sát Nhanh Nhẹn
Top
Teemo Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,55%

Tỉ lệ thắng Matchup

47,2%
Teemo vs Nasus Thắng
52,8%
Nasus vs Teemo Thắng
Nasus

Nasus

Nhà Thông Thái Sa Mạc
Top
Nasus Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,33%

Teemo vs Nasus - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Teemo Top vs Nasus Top - Ai mạnh hơn?

Teemo Top chơi khó khăn khi gặp Nasus (tỷ lệ thắng 47,2%) theo dữ liệu từ 580 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Teemo.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Teemo Top vs Nasus Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 79,9% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đối đầu meta cân bằng: Teemo (3,7%, thứ 22 trong 62 tướng Top) thường xuyên gặp Nasus (3,3%, thứ 26). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Cùng tier, khác hiệu quả: Dù có xếp hạng tier A tương đương, Teemo gặp khó với chỉ 47,2% tỷ lệ thắng. Cơ chế Nasus tỏ ra hiệu quả hơn trong confrontation cụ thể này. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Thu Thập Hắc Ám + Phát Bắn Đơn Giản (58,2% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Nanh Nashor, Mặt Nạ Đọa Đày Liandry, Ngọn Lửa Hắc Hóa, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 47,2% lên 79,9% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Teemo (7,11 vs 6,85/phút, thứ 15 trong Top) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,26 CS/phút. Damage không bằng thắng: Teemo output damage nhiều hơn (963 vs 701/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Nasus dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,8%) và KDA (1,90 vs 1,70, thứ 29 vs thứ 46). Người chơi Teemo cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Teemo vs Nasus - So sánh chỉ số Top

Teemo Top
Teemo Top
Đối đầu
Nasus Top
Nasus Top
ATierA
47,2%Winrate Matchup52,8%
50,55%Winrate Vị trí50,33%
#26Xếp hạng Winrate#29
3,7%Tỷ lệ Pick3,3%
1,7KDA Trung bình1,9
407Vàng mỗi Phút417
7,11Lính/Phút6,85
0,30Ward mỗi Phút0,29
963Sát thương mỗi Phút701

Cách đánh bại Nasus khi chơi Teemo (Top)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Teemo gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Nasus gây sát thương vật lý (73.39%) - armor items có thể cần thiết.

Lợi thế farm của Teemo (15 vs 26) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (1,7 vs 1,9) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Teemo Top chống lại Nasus Top

Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.

Teemo vs Nasus: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
53,0% Tỉ lệ thắng81,3% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
59,5% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn

Teemo vs Nasus: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) và khuếch đại sát thương bạn gây ra thêm 8% đến khi rời khỏi giao tranh với tướng.

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

58,0% Tỉ lệ thắng38,5% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, tăng vĩnh viễn sát thương của Thu Thập Hắc Ám thêm 11.

Sát thương Thu Thập Hắc Ám: 30 (+11 sát thương mỗi linh hồn) (+0.1 SMCK cộng thêm) (+0.05 SMPT)
Hồi chiêu: 35 giây (đặt lại còn 1.0 giây khi tham gia hạ gục)

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 sát thương chuẩn (theo cấp).

Hồi chiêu: 4 giây
Kích hoạt với sát thương gây ra sau khi hạn chế bắt đầu.

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.

Nhận 6 Điểm Hồi Phụ Kiện với mỗi ký ức đã thu thập. Trong các chế độ chơi mà Phụ Kiện tầm nhìn không tồn tại, thay vào đó nhận 3 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu.

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

58,2% Tỉ lệ thắng4,5% Tỉ lệ chọn

Teemo vs Nasus: Top Lane Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
49,9% Tỉ lệ thắng82,4% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,0% Tỉ lệ thắng52,5% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
56,4% Tỉ lệ thắng29,1% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

53,7% Tỉ lệ thắng6,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cung Gỗ
Cung Gỗ (700 vàng) 15% Tốc Độ Đánh
Đau Nhói
Đòn đánh gây thêm 15 sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.
->
Nanh Nashor
Nanh Nashor (3000 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
50% Tốc Độ Đánh
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Cắn Icathia
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
52,7% Tỉ lệ thắng15,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
76,5% Tỉ lệ thắng21,4% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
57,5% Tỉ lệ thắng3,3% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
56,4% Tỉ lệ thắng29,1% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

53,7% Tỉ lệ thắng6,5% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,0% Tỉ lệ thắng52,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Sách Quỷ
Sách Quỷ (850 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Nanh Nashor
Nanh Nashor (3000 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
50% Tốc Độ Đánh
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Cắn Icathia
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
79,9% Tỉ lệ thắng2,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
100,0% Tỉ lệ thắng2,3% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
61,9% Tỉ lệ thắng18,7% Tỉ lệ chọn
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

56,2% Tỉ lệ thắng16,4% Tỉ lệ chọn
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
16,6% Tỉ lệ thắng14,2% Tỉ lệ chọn
Đuốc Lửa Đen
Đuốc Lửa Đen (2800 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ngọn Lửa Xui Rủi
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ gây thêm sát thương phép trong 3 giây.
Lửa Đen
Với mỗi tướng, quái khủng hoặc quái lớn đang trúng hiệu ứng Ngọn Lửa Xui Rủi, nhận 4% Sức Mạnh Phép Thuật.
65,8% Tỉ lệ thắng7,0% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
98,2% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
25 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Pháp
Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
98,8% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
98,6% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn

Teemo vs Nasus: Top Lane Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Phi Tiêu Mù Làm mờ tầm nhìn của kẻ địch bằng một chất độc cực mạnh, gây sát thương lên mục tiêu đồng thời khiến nạn nhân bị mù trong thời gian hiệu lực.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Chạy Lẹ Teemo tăng tốc độ chạy của bản thân đến khi hắn bị tấn công bởi tướng địch hay trụ. Teemo có thể kích hoạt kỹ năng này để tăng tốc mà không bị ảnh hưởng bởi các đòn đánh trong một khoảng thời gian ngắn.
W
W
W
W
W
E
E
Bắn Độc Mỗi đòn đánh của Teemo sẽ làm mục tiêu bị nhiễm độc, gây sát thương khởi điểm, và sát thương mỗi giây trong 4 giây.
E
E
E
E
E
R
R
Bẫy Độc Teemo ném một cái bẫy nấm độc từ trong túi của mình. Nếu kẻ dịch dẫm phải nó sẽ phun ra một làn khói độc, làm chậm và gây sát thương theo thời gian. Nếu Teemo ném nấm vào một nấm khác, nó sẽ nảy thêm một khoảng cách nữa.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
53,2% Tỉ lệ thắng42,4% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Phi Tiêu Mù Làm mờ tầm nhìn của kẻ địch bằng một chất độc cực mạnh, gây sát thương lên mục tiêu đồng thời khiến nạn nhân bị mù trong thời gian hiệu lực.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Chạy Lẹ Teemo tăng tốc độ chạy của bản thân đến khi hắn bị tấn công bởi tướng địch hay trụ. Teemo có thể kích hoạt kỹ năng này để tăng tốc mà không bị ảnh hưởng bởi các đòn đánh trong một khoảng thời gian ngắn.
W
W
W
W
W
R
E
Bắn Độc Mỗi đòn đánh của Teemo sẽ làm mục tiêu bị nhiễm độc, gây sát thương khởi điểm, và sát thương mỗi giây trong 4 giây.
E
E
E
E
E
R
R
Bẫy Độc Teemo ném một cái bẫy nấm độc từ trong túi của mình. Nếu kẻ dịch dẫm phải nó sẽ phun ra một làn khói độc, làm chậm và gây sát thương theo thời gian. Nếu Teemo ném nấm vào một nấm khác, nó sẽ nảy thêm một khoảng cách nữa.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
81,6% Tỉ lệ thắng1,6% Tỉ lệ chọn

Teemo mẹo:

  • Những chiếc nấm của Teemo có thể được dùng để dọn các đợt lính một cách hữu hiệu.
  • Hãy đặt nấm của bạn ở các vị trí then chốt trên bản đồ, chẳng hạn như ở Rồng hay Baron Nashor, để phát hiện ra những ý định của đối phương.

Chơi đối đầu Nasus

  • While transformed by his ultimate, Nasus is stronger than most champions in the League. Engage him only if you have a clear advantage.
  • Max rank Wither is a very effective counter to Attack Damage characters, so try to avoid getting caught alone by it.
  • Nasus is prone to being kited. Try not to engage him at full Health.