Teemo Top có lợi thế trước Gragas (tỷ lệ thắng 51,7%) trong 511 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Teemo.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Teemo Top vs Gragas Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Teemo thống trị meta (thứ 21 phổ biến nhất, 3,7% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Gragas (3,5% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường trên hiện tại. Cùng tier, khác kết quả: Cả hai tướng đều ở tier B+, nhưng Teemo giành lợi thế có ý nghĩa 51,7% vs 48,3%. Bộ skill Teemo synergy tốt hơn trong cuộc đối đầu trực tiếp này. Tối ưu cho ổn định: Sẵn Sàng Tấn Công kết hợp Đắc Thắng (61,3% tỷ lệ thắng, 17,3% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Mặt Nạ Đọa Đày Liandry > Hỏa Khuẩn > Mũ Phù Thủy Rabadon với Giày Pháp Sư mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Gragas.
Thắng nhờ macro: Teemo giành matchup (51,74%) dù thua về CS (5,85 vs 6,17/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Ưu thế toàn diện: Teemo thống trị cả tỷ lệ thắng (51,7%) và damage output (827 vs 781/phút, thứ 2 trong Top). Chênh lệch 46 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Teemo giành matchup (51,7%) dù có KDA thấp hơn (1,70 vs 2,20). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Teemo Top | Đối đầu | Gragas Top |
---|---|---|
B+ | Tier | B+ |
51,7% | Winrate Matchup | 48,3% |
50,42% | Winrate Vị trí | 50,44% |
#34 | Xếp hạng Winrate | #33 |
3,7% | Tỷ lệ Pick | 3,5% |
1,7 | KDA Trung bình | 2,2 |
411 | Vàng mỗi Phút | 378 |
5,85 | Lính/Phút | 6,17 |
0,25 | Ward mỗi Phút | 0,33 |
827 | Sát thương mỗi Phút | 781 |
Teemo vs Gragas đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Teemo gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Gragas chủ yếu gây sát thương phép (87.92%) - cân nhắc build MR.
Gragas farm tốt hơn (42 vs 53) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (1,7 vs 2,2) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18