Top Matchup

Teemo vs Shen

Patch: 15.12.1 (25.12.1)
Hạng: Bạch Kim+
Teemo

Teemo

Trinh Sát Nhanh Nhẹn
Top
Teemo Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,16%

Tỉ lệ thắng Matchup

48,4%
Teemo vs Shen Thắng
51,7%
Shen vs Teemo Thắng
Shen

Shen

Mắt Hoàng Hôn
Top
Shen Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,03%

Teemo vs Shen: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do, tăng mạnh tốc độ di chuyển.
46,5% Tỉ lệ thắng 21,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do, tăng mạnh tốc độ di chuyển.
46,5% Tỉ lệ thắng 21,2% Tỉ lệ chọn

Teemo vs Shen: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) và khuếch đại sát thương bạn gây ra thêm 8% đến khi rời khỏi giao tranh với tướng.

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,2% Tỉ lệ thắng 36,3% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Giáp Cốt
    Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

    Thời gian: 1.5 giây
    Hồi chiêu: 55 giây

    Giáp Cốt

    Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

    Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    55,9% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn

    Teemo vs Shen: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Kiếm Doran
    Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
    80 Máu
    3% Hút Máu

    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    62,5% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Pháp Sư
    Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    48,1% Tỉ lệ thắng 64,1% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    59,5% Tỉ lệ thắng 18,1% Tỉ lệ chọn
    Giày Cuồng Nộ
    Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    47,2% Tỉ lệ thắng 6,6% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Cung Gỗ
    Cung Gỗ (700 vàng) 15% Tốc Độ Đánh
    Đau Nhói
    Đòn đánh gây thêm 15 sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.
    ->
    Nanh Nashor
    Nanh Nashor (3000 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
    50% Tốc Độ Đánh
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Vết Cắn Icathia
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
    Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    300 Máu

    Đọa Đày
    Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
    Thống Khổ
    Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
    Hỏa Khuẩn
    Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
    600 Năng Lượng
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Ai Oán
    Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
    Màn Sương Căm Hận
    Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
    52,3% Tỉ lệ thắng 14,9% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Mũ Phù Thủy Rabadon
    Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
    Tinh Hoa Phép Thuật
    Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
    63,8% Tỉ lệ thắng 25,3% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Lưỡi Hái
    Lưỡi Hái (450 vàng) 7 Sức Mạnh Công Kích
    Gặt
    Hồi lại 3 Máu Khi Đánh Trúng.
    Tiêu diệt lính sẽ cho 1 vàng, tối đa 100. Nhận thêm 350 vàng khi đạt tới giới hạn tối đa.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    73,9% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    59,5% Tỉ lệ thắng 18,1% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    52,1% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn
    Giày Pháp Sư
    Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    48,1% Tỉ lệ thắng 64,1% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Sách Quỷ
    Sách Quỷ (850 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    ->
    Nanh Nashor
    Nanh Nashor (3000 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
    50% Tốc Độ Đánh
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Vết Cắn Icathia
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
    Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    300 Máu

    Đọa Đày
    Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
    Thống Khổ
    Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
    Hỏa Khuẩn
    Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
    600 Năng Lượng
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Ai Oán
    Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
    Màn Sương Căm Hận
    Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
    75,1% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Lời Nguyền Huyết Tự
    Lời Nguyền Huyết Tự (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Mục Rữa Đáng Sợ
    Gây sát thương phép với kỹ năng hoặc nội tại lên tướng sẽ giảm Kháng Phép của chúng đi 5% trong 6 giây, tối đa 30%.
    100,0% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Ngọn Lửa Hắc Hóa
    Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
    15 Xuyên Kháng Phép

    Lửa Hắc Ám
    Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
    37,8% Tỉ lệ thắng 23,4% Tỉ lệ chọn
    Trượng Hư Vô
    Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
    40% Xuyên Kháng Phép

    67,1% Tỉ lệ thắng 21,8% Tỉ lệ chọn
    Quỷ Thư Morello
    Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Vết Thương Sâu
    Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
    40,4% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn
    Đuốc Lửa Đen
    Đuốc Lửa Đen (2800 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
    600 Năng Lượng
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Ngọn Lửa Xui Rủi
    Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ gây thêm sát thương phép trong 3 giây.
    Lửa Đen
    Với mỗi tướng, quái khủng hoặc quái lớn đang trúng hiệu ứng Ngọn Lửa Xui Rủi, nhận 4% Sức Mạnh Phép Thuật.
    50,1% Tỉ lệ thắng 7,2% Tỉ lệ chọn
    Lời Nguyền Huyết Tự
    Lời Nguyền Huyết Tự (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Mục Rữa Đáng Sợ
    Gây sát thương phép với kỹ năng hoặc nội tại lên tướng sẽ giảm Kháng Phép của chúng đi 5% trong 6 giây, tối đa 30%.
    100,0% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn
    Đồng Hồ Cát Zhonya
    Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    50 Giáp


    Ngưng Đọng Thời Gian
    Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
    50,2% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn
    Quyền Trượng Ác Thần
    Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Tha Hóa Hư Không
    Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
    Dung Hợp Hư Không
    Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
    0,0% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn

    Teemo vs Shen: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Phi Tiêu Mù Làm mờ tầm nhìn của kẻ địch bằng một chất độc cực mạnh, gây sát thương lên mục tiêu đồng thời khiến nạn nhân bị mù trong thời gian hiệu lực.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Chạy Lẹ Teemo tăng tốc độ chạy của bản thân đến khi hắn bị tấn công bởi tướng địch hay trụ. Teemo có thể kích hoạt kỹ năng này để tăng tốc mà không bị ảnh hưởng bởi các đòn đánh trong một khoảng thời gian ngắn.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Bắn Độc Mỗi đòn đánh của Teemo sẽ làm mục tiêu bị nhiễm độc, gây sát thương khởi điểm, và sát thương mỗi giây trong 4 giây.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Bẫy Độc Teemo ném một cái bẫy nấm độc từ trong túi của mình. Nếu kẻ dịch dẫm phải nó sẽ phun ra một làn khói độc, làm chậm và gây sát thương theo thời gian. Nếu Teemo ném nấm vào một nấm khác, nó sẽ nảy thêm một khoảng cách nữa.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
    54,0% Tỉ lệ thắng 45,9% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Phi Tiêu Mù Làm mờ tầm nhìn của kẻ địch bằng một chất độc cực mạnh, gây sát thương lên mục tiêu đồng thời khiến nạn nhân bị mù trong thời gian hiệu lực.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Chạy Lẹ Teemo tăng tốc độ chạy của bản thân đến khi hắn bị tấn công bởi tướng địch hay trụ. Teemo có thể kích hoạt kỹ năng này để tăng tốc mà không bị ảnh hưởng bởi các đòn đánh trong một khoảng thời gian ngắn.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Bắn Độc Mỗi đòn đánh của Teemo sẽ làm mục tiêu bị nhiễm độc, gây sát thương khởi điểm, và sát thương mỗi giây trong 4 giây.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Bẫy Độc Teemo ném một cái bẫy nấm độc từ trong túi của mình. Nếu kẻ dịch dẫm phải nó sẽ phun ra một làn khói độc, làm chậm và gây sát thương theo thời gian. Nếu Teemo ném nấm vào một nấm khác, nó sẽ nảy thêm một khoảng cách nữa.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
    72,9% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn