Top Matchup

Yasuo vs Gnar

Patch: 15.18 (25.18)
Hạng: Bạch Kim+
Yasuo

Yasuo

Kẻ Bất Dung Thứ
Top
Yasuo Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,03%

Tỉ lệ thắng Matchup

52,3%
Yasuo vs Gnar Thắng
47,7%
Gnar vs Yasuo Thắng
Gnar

Gnar

Mắt Xích Thượng Cổ
Top
Gnar Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,47%

Yasuo vs Gnar - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.18 (25.18)

Yasuo Top vs Gnar Top - Ai mạnh hơn?

Yasuo Top có lợi thế trước Gnar (tỷ lệ thắng 52,3%) trong 522 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Yasuo.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Yasuo Top vs Gnar Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 60,9% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đối đầu meta cân bằng: Yasuo (3,1%, thứ 28 trong 63 tướng Top) thường xuyên gặp Gnar (3,5%, thứ 22). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Tối ưu cho ổn định: Nhịp Độ Chết Người kết hợp Hấp Thụ Sinh Mệnh (57,0% tỷ lệ thắng, 86,1% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Móc Diệt Thủy Quái > Nỏ Tử Thủ > Vô Cực Kiếm với Giày Cuồng Nộ mang lại 60,9% tỷ lệ thắng chống Gnar.

Thắng nhờ macro: Yasuo giành matchup (52,33%) dù thua về CS (6,89 vs 6,98/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Chất lượng hơn số lượng: Yasuo thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (752 vs 814/phút), tỷ lệ thắng 52,3% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Yasuo giành matchup (52,3%) dù có KDA thấp hơn (1,40 vs 1,90). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.

Yasuo vs Gnar - So sánh chỉ số Top

Yasuo Top
Yasuo Top
Đối đầu
Gnar Top
Gnar Top
CTierB
52,3%Winrate Matchup47,7%
49,03%Winrate Vị trí49,47%
#51Xếp hạng Winrate#47
3,1%Tỷ lệ Pick3,5%
1,4KDA Trung bình1,9
419Vàng mỗi Phút423
6,89Lính/Phút6,98
0,30Ward mỗi Phút0,28
752Sát thương mỗi Phút814

Cách đánh bại Gnar khi chơi Yasuo (Top)

Trận đấu Yasuo vs Gnar đường trên có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.

Yasuo gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Gnar gây sát thương vật lý (80.71%) - armor items có thể cần thiết.

Gnar farm tốt hơn (15 vs 18) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (1,4 vs 1,9) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Yasuo Top chống lại Gnar Top

Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.

Yasuo vs Gnar: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
46,6% Tỉ lệ thắng16,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
46,6% Tỉ lệ thắng16,2% Tỉ lệ chọn

Yasuo vs Gnar: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hấp Thụ Sinh Mệnh Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

57,0% Tỉ lệ thắng86,1% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hấp Thụ Sinh Mệnh Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

57,0% Tỉ lệ thắng86,1% Tỉ lệ chọn

Yasuo vs Gnar: Top Lane Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
Tập Trung Cao Độ
Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
47,6% Tỉ lệ thắng24,4% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

48,9% Tỉ lệ thắng93,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

48,7% Tỉ lệ thắng3,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
45,8% Tỉ lệ thắng1,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

57,2% Tỉ lệ thắng12,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
54,7% Tỉ lệ thắng25,6% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
Tập Trung Cao Độ
Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
60,2% Tỉ lệ thắng0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
54,8% Tỉ lệ thắng0,4% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

48,9% Tỉ lệ thắng93,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

48,7% Tỉ lệ thắng3,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cung Gỗ
Cung Gỗ (700 vàng) 15% Tốc Độ Đánh
Đau Nhói
Đòn đánh gây thêm 15 sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.
->
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

60,9% Tỉ lệ thắng1,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
56,1% Tỉ lệ thắng14,2% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
53,6% Tỉ lệ thắng19,7% Tỉ lệ chọn
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
56,1% Tỉ lệ thắng14,2% Tỉ lệ chọn
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
52,4% Tỉ lệ thắng9,0% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
52,7% Tỉ lệ thắng6,4% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
50,6% Tỉ lệ thắng6,4% Tỉ lệ chọn
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
50,2% Tỉ lệ thắng5,7% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
50,7% Tỉ lệ thắng5,4% Tỉ lệ chọn

Yasuo vs Gnar: Top Lane Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Bão Kiếm Đâm tới, sát thương tất cả kẻ địch trên đường thẳng.

Khi trúng, cho một cộng dồn Tụ Bão trong vài giây. Ở 2 cộng dồn, Bão Kiếm bắn ra lốc xoáy hất kẻ địch Lên Không.

Bão Kiếm được coi như đòn đánh thường.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Tường Gió Tạo tường gió chặn các luồng đạn của kẻ địch trong 4 giây.
W
W
W
W
W
E
E
Quét Kiếm Lướt xuyên qua mục tiêu, gây sát thương phép. Mỗi lần lướt sẽ tăng sát thương của lần lướt kế tiếp (có giới hạn tối đa).

Không thể dùng lên cùng một kẻ địch trong vài giây.

Nếu dùng Bão Kiếm khi đang lướt, nó sẽ tấn công theo hình tròn.
E
E
E
E
E
R
R
Trăng Trối Dịch chuyển đến chỗ một tướng địch đang bị Hất Lên Không, gây sát thương vật lý và giữ tất cả những kẻ địch cùng bị Hất Lên Không ở xung quanh trên không thêm một chút. Hồi đầy thanh Nhịp nhưng xóa hết cộng dồn của Tụ Bão.

Trong một khoảng thời gian sau đó, những đòn chí mạng của Yasuo sẽ nhận một lượng lớn Xuyên Giáp Cộng Thêm.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
51,6% Tỉ lệ thắng47,9% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Bão Kiếm Đâm tới, sát thương tất cả kẻ địch trên đường thẳng.

Khi trúng, cho một cộng dồn Tụ Bão trong vài giây. Ở 2 cộng dồn, Bão Kiếm bắn ra lốc xoáy hất kẻ địch Lên Không.

Bão Kiếm được coi như đòn đánh thường.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Tường Gió Tạo tường gió chặn các luồng đạn của kẻ địch trong 4 giây.
W
W
W
W
W
R
E
Quét Kiếm Lướt xuyên qua mục tiêu, gây sát thương phép. Mỗi lần lướt sẽ tăng sát thương của lần lướt kế tiếp (có giới hạn tối đa).

Không thể dùng lên cùng một kẻ địch trong vài giây.

Nếu dùng Bão Kiếm khi đang lướt, nó sẽ tấn công theo hình tròn.
E
E
E
E
E
R
R
Trăng Trối Dịch chuyển đến chỗ một tướng địch đang bị Hất Lên Không, gây sát thương vật lý và giữ tất cả những kẻ địch cùng bị Hất Lên Không ở xung quanh trên không thêm một chút. Hồi đầy thanh Nhịp nhưng xóa hết cộng dồn của Tụ Bão.Trong một khoảng thời gian sau đó, những đòn chí mạng của Yasuo sẽ nhận một lượng lớn Xuyên Giáp Cộng Thêm.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
64,7% Tỉ lệ thắng3,3% Tỉ lệ chọn

Yasuo mẹo:

  • Lướt qua một quân lính để lại có thể sử dụng tiếp Quét Kiếm nhằm gia tăng khả năng truy đuổi kẻ địch khi chúng tháo lui; Lướt thẳng qua kẻ địch rồi tận dụng quân lính địch để lướt chạy là một ngón nghề bạn nên cố thành thạo.
  • Khi đạt đến cấp 18, Bão Kiếm của Yasuo có thể đạt đến giới hạn tốc độ đánh với 55% Tốc độ Đánh đến từ trang bị.
  • Trăng Trối có thể được dùng lên bất kì đơn vị nào bị hất văng lên, ngay cả từ đồng đội của Yasuo.

Chơi đối đầu Gnar

  • Gnar can't gain Rage for 15 seconds after he turns from big to little. Use this chance to engage on his team.
  • Gnar's animations and resource bar change as he gets closer to transforming.
  • Gnar's ultimate stuns if he hits you into a wall. Be careful when fighting him near one.