Top Matchup

Yasuo vs Malphite

Patch: 15.18 (25.18)
Hạng: Bạch Kim+
Yasuo

Yasuo

Kẻ Bất Dung Thứ
Top
Yasuo Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,03%

Tỉ lệ thắng Matchup

47,7%
Yasuo vs Malphite Thắng
52,3%
Malphite vs Yasuo Thắng
Malphite

Malphite

Mảnh Vỡ Thiên Thạch
Top
Malphite Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
52,61%

Yasuo vs Malphite - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.18 (25.18)

Yasuo Top vs Malphite Top - Ai mạnh hơn?

Yasuo Top chơi khó khăn khi gặp Malphite (tỷ lệ thắng 47,7%) theo dữ liệu từ 571 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Yasuo.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Yasuo Top vs Malphite Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 74,1% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Với 3,1% độ phổ biến, Yasuo liên tục đối mặt Malphite - tướng thống trị meta (5,3%, thứ 8 trong 63 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Yasuo ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Nhịp Độ Chết Người + Hấp Thụ Sinh Mệnh (41,8% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Gươm Suy Vong, Vô Cực Kiếm, Nỏ Tử Thủ, và Giày Cuồng Nộ nâng cơ hội từ 47,7% lên 74,1% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Yasuo (6,89 vs 6,31/phút, thứ 18 trong Top) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,58 CS/phút. Damage không bằng thắng: Yasuo output damage nhiều hơn (752 vs 667/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Malphite dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,3%) và KDA (2,50 vs 1,40, thứ 2 vs thứ 59). Người chơi Yasuo cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Yasuo vs Malphite - So sánh chỉ số Top

Yasuo Top
Yasuo Top
Đối đầu
Malphite Top
Malphite Top
CTierS+
47,7%Winrate Matchup52,3%
49,03%Winrate Vị trí52,61%
#51Xếp hạng Winrate#4
3,1%Tỷ lệ Pick5,3%
1,4KDA Trung bình2,5
419Vàng mỗi Phút394
6,89Lính/Phút6,31
0,30Ward mỗi Phút0,31
752Sát thương mỗi Phút667

Cách đánh bại Malphite khi chơi Yasuo (Top)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Yasuo gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Malphite chủ yếu gây sát thương phép (72.19%) - cân nhắc build MR.

Lợi thế farm của Yasuo (18 vs 35) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (1,4 vs 2,5) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Yasuo Top chống lại Malphite Top

Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.

Yasuo vs Malphite: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
41,3% Tỉ lệ thắng79,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
48,3% Tỉ lệ thắng17,7% Tỉ lệ chọn

Yasuo vs Malphite: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hấp Thụ Sinh Mệnh Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

41,8% Tỉ lệ thắng84,1% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hấp Thụ Sinh Mệnh Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

41,8% Tỉ lệ thắng84,1% Tỉ lệ chọn

Yasuo vs Malphite: Top Lane Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
36,5% Tỉ lệ thắng72,8% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

40,6% Tỉ lệ thắng91,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

47,8% Tỉ lệ thắng6,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
65,5% Tỉ lệ thắng0,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cung Gỗ
Cung Gỗ (700 vàng) 15% Tốc Độ Đánh
Đau Nhói
Đòn đánh gây thêm 15 sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.
->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

51,2% Tỉ lệ thắng13,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
70,4% Tỉ lệ thắng24,1% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Lưỡi Hái
Lưỡi Hái (450 vàng) 7 Sức Mạnh Công Kích
Gặt
Hồi lại 3 MáuKhi Đánh Trúng.
Tiêu diệt lính sẽ cho 1 vàng, tối đa 100. Nhận thêm 350 vàng khi đạt tới giới hạn tối đa.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
65,7% Tỉ lệ thắng1,6% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
65,5% Tỉ lệ thắng0,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

47,8% Tỉ lệ thắng6,3% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

40,6% Tỉ lệ thắng91,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
74,1% Tỉ lệ thắng1,9% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
100,0% Tỉ lệ thắng3,5% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
49,8% Tỉ lệ thắng13,9% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
49,5% Tỉ lệ thắng6,9% Tỉ lệ chọn
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

49,7% Tỉ lệ thắng6,8% Tỉ lệ chọn
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
50,0% Tỉ lệ thắng6,8% Tỉ lệ chọn
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
0,0% Tỉ lệ thắng3,5% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
100,0% Tỉ lệ thắng3,5% Tỉ lệ chọn
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
8% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Quái
Có thể đi Xuyên Vật Thể.
0,0% Tỉ lệ thắng3,4% Tỉ lệ chọn

Yasuo vs Malphite: Top Lane Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Bão Kiếm Đâm tới, sát thương tất cả kẻ địch trên đường thẳng.

Khi trúng, cho một cộng dồn Tụ Bão trong vài giây. Ở 2 cộng dồn, Bão Kiếm bắn ra lốc xoáy hất kẻ địch Lên Không.

Bão Kiếm được coi như đòn đánh thường.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Tường Gió Tạo tường gió chặn các luồng đạn của kẻ địch trong 4 giây.
W
W
W
W
W
E
E
Quét Kiếm Lướt xuyên qua mục tiêu, gây sát thương phép. Mỗi lần lướt sẽ tăng sát thương của lần lướt kế tiếp (có giới hạn tối đa).

Không thể dùng lên cùng một kẻ địch trong vài giây.

Nếu dùng Bão Kiếm khi đang lướt, nó sẽ tấn công theo hình tròn.
E
E
E
E
E
R
R
Trăng Trối Dịch chuyển đến chỗ một tướng địch đang bị Hất Lên Không, gây sát thương vật lý và giữ tất cả những kẻ địch cùng bị Hất Lên Không ở xung quanh trên không thêm một chút. Hồi đầy thanh Nhịp nhưng xóa hết cộng dồn của Tụ Bão.

Trong một khoảng thời gian sau đó, những đòn chí mạng của Yasuo sẽ nhận một lượng lớn Xuyên Giáp Cộng Thêm.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
41,3% Tỉ lệ thắng61,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Bão Kiếm Đâm tới, sát thương tất cả kẻ địch trên đường thẳng.

Khi trúng, cho một cộng dồn Tụ Bão trong vài giây. Ở 2 cộng dồn, Bão Kiếm bắn ra lốc xoáy hất kẻ địch Lên Không.

Bão Kiếm được coi như đòn đánh thường.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Tường Gió Tạo tường gió chặn các luồng đạn của kẻ địch trong 4 giây.
W
W
W
W
W
R
E
Quét Kiếm Lướt xuyên qua mục tiêu, gây sát thương phép. Mỗi lần lướt sẽ tăng sát thương của lần lướt kế tiếp (có giới hạn tối đa).

Không thể dùng lên cùng một kẻ địch trong vài giây.

Nếu dùng Bão Kiếm khi đang lướt, nó sẽ tấn công theo hình tròn.
E
E
E
E
E
R
R
Trăng Trối Dịch chuyển đến chỗ một tướng địch đang bị Hất Lên Không, gây sát thương vật lý và giữ tất cả những kẻ địch cùng bị Hất Lên Không ở xung quanh trên không thêm một chút. Hồi đầy thanh Nhịp nhưng xóa hết cộng dồn của Tụ Bão.Trong một khoảng thời gian sau đó, những đòn chí mạng của Yasuo sẽ nhận một lượng lớn Xuyên Giáp Cộng Thêm.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
93,5% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn

Yasuo mẹo:

  • Lướt qua một quân lính để lại có thể sử dụng tiếp Quét Kiếm nhằm gia tăng khả năng truy đuổi kẻ địch khi chúng tháo lui; Lướt thẳng qua kẻ địch rồi tận dụng quân lính địch để lướt chạy là một ngón nghề bạn nên cố thành thạo.
  • Khi đạt đến cấp 18, Bão Kiếm của Yasuo có thể đạt đến giới hạn tốc độ đánh với 55% Tốc độ Đánh đến từ trang bị.
  • Trăng Trối có thể được dùng lên bất kì đơn vị nào bị hất văng lên, ngay cả từ đồng đội của Yasuo.

Chơi đối đầu Malphite

  • If you're a physical damage character stay behind your allies when fighting Malphite. Ground Slam can significantly reduce your damage output.
  • Malphite is one of a couple tanks who are capable of jungling. Watch out if he gets Smite.