Mid Matchup

Yone vs Akali

Patch: 15.13.1 (25.13.1)
Hạng: Bạch Kim+
Yone

Yone

Kẻ Về Từ Cõi Chết
Mid
Yone Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
46,63%

Tỉ lệ thắng Matchup

44,1%
Yone vs Akali Thắng
55,9%
Akali vs Yone Thắng
Akali

Akali

Sát Thủ Đơn Độc
Mid
Akali Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,09%

Yone vs Akali: Mid Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
44,5% Tỉ lệ thắng 18,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
44,5% Tỉ lệ thắng 18,2% Tỉ lệ chọn

Yone vs Akali: Mid Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hấp Thụ Sinh Mệnh Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

40,6% Tỉ lệ thắng 94,9% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

    Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    51,1% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn

    Yone vs Akali: Mid Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    45,2% Tỉ lệ thắng 47,5% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Cuồng Nộ
    Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    46,7% Tỉ lệ thắng 94,7% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    48,4% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    46,6% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Huyết Trượng
    Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
    7% Hút Máu

    ->
    Gươm Suy Vong
    Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    10% Hút Máu

    Mũi Kiếm Sương Đen
    Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    Bóng Vuốt
    Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
    Nỏ Tử Thủ
    Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng

    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
    Vô Cực Kiếm
    Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    40% Sát Thương Chí Mạng

    56,6% Tỉ lệ thắng 23,2% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    59,2% Tỉ lệ thắng 31,4% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Lưỡi Hái
    Lưỡi Hái (450 vàng) 7 Sức Mạnh Công Kích
    Gặt
    Hồi lại 3 Máu Khi Đánh Trúng.
    Tiêu diệt lính sẽ cho 1 vàng, tối đa 100. Nhận thêm 350 vàng khi đạt tới giới hạn tối đa.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    53,2% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    48,4% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn
    Giày Cuồng Nộ
    Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    46,7% Tỉ lệ thắng 94,7% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    46,6% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Cuốc Chim
    Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
    ->
    Gươm Suy Vong
    Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    10% Hút Máu

    Mũi Kiếm Sương Đen
    Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    Bóng Vuốt
    Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
    Nỏ Tử Thủ
    Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng

    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
    Vô Cực Kiếm
    Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    40% Sát Thương Chí Mạng

    60,5% Tỉ lệ thắng 3,1% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    59,2% Tỉ lệ thắng 31,4% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Vũ Điệu Tử Thần
    Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    50 Giáp

    Chịu Đòn
    Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
    Thách Thức
    Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
    56,3% Tỉ lệ thắng 21,2% Tỉ lệ chọn
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    55,6% Tỉ lệ thắng 13,5% Tỉ lệ chọn
    Huyết Kiếm
    Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
    15% Hút Máu

    Khiên Máu
    Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
    55,5% Tỉ lệ thắng 10,3% Tỉ lệ chọn
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    47,3% Tỉ lệ thắng 8,1% Tỉ lệ chọn
    Lời Nhắc Tử Vong
    Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
    35% Xuyên Giáp
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng

    Vết Thương Sâu
    Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
    57,6% Tỉ lệ thắng 8,0% Tỉ lệ chọn
    Đao Thủy Ngân
    Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    40 Kháng Phép
    10% Hút Máu


    KÍCH HOẠT
    Áo Choàng Thủy Ngân
    Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
    54,8% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    53,1% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn

    Yone vs Akali: Mid Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Tử Kiếm Đâm tới, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trên một đường thẳng.

    Khi đánh trúng, tăng 1 điểm cộng dồn Tụ Bão trong vài giây. Khi đạt 2 cộng dồn, lần sử dụng Tử Kiếm tiếp theo sẽ giúp Yone lướt về phía trước cùng một cơn gió, Hất Tung kẻ địch.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Trảm Hồn Chém về phía trước, gây sát thương lên tất cả kẻ địch theo hình nón. Tạo một lớp lá chắn cho Yone và giá trị của lớp lá chắn này sẽ tăng lên dựa trên số tướng địch trúng chiêu.

    Thời gian hồi và thời gian thi triển của Trảm Hồn sẽ tỉ lệ với tốc độ đánh.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Xuất Hồn Linh hồn của Yone rời khỏi thể xác phía sau và tăng Tốc Độ Di Chuyển. Khi kỹ năng kết thúc, linh hồn của Yone sẽ buộc phải quay trở lại và gây một lượng sát thương dựa trên lượng đã gây ra ở dạng linh hồn.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Đoạt Mệnh Yone dịch chuyển ra phía sau kẻ địch cuối cùng trên đường thẳng với một cú chém đoạt mệnh, đồng thời, kéo chúng về phía mình.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    42,3% Tỉ lệ thắng 75,6% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Tử Kiếm Đâm tới, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trên một đường thẳng.

    Khi đánh trúng, tăng 1 điểm cộng dồn Tụ Bão trong vài giây. Khi đạt 2 cộng dồn, lần sử dụng Tử Kiếm tiếp theo sẽ giúp Yone lướt về phía trước cùng một cơn gió, Hất Tung kẻ địch.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Trảm Hồn Chém về phía trước, gây sát thương lên tất cả kẻ địch theo hình nón. Tạo một lớp lá chắn cho Yone và giá trị của lớp lá chắn này sẽ tăng lên dựa trên số tướng địch trúng chiêu.

    Thời gian hồi và thời gian thi triển của Trảm Hồn sẽ tỉ lệ với tốc độ đánh.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Xuất Hồn Linh hồn của Yone rời khỏi thể xác phía sau và tăng Tốc Độ Di Chuyển. Khi kỹ năng kết thúc, linh hồn của Yone sẽ buộc phải quay trở lại và gây một lượng sát thương dựa trên lượng đã gây ra ở dạng linh hồn.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Đoạt Mệnh Yone dịch chuyển ra phía sau kẻ địch cuối cùng trên đường thẳng với một cú chém đoạt mệnh, đồng thời, kéo chúng về phía mình.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    53,9% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn