Mid Matchup

Yone vs Yasuo

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Yone

Yone

Kẻ Về Từ Cõi Chết
Mid
Yone Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
46,51%

Tỉ lệ thắng Matchup

53,0%
Yone vs Yasuo Thắng
47,0%
Yasuo vs Yone Thắng
Yasuo

Yasuo

Kẻ Bất Dung Thứ
Mid
Yasuo Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,18%

Yone vs Yasuo - Hướng dẫn đối đầu Mid bản vá 15.15 (25.15)

Yone Mid vs Yasuo Mid - Ai mạnh hơn?

Yone Mid có hiệu suất tốt khi gặp Yasuo (tỷ lệ thắng 53,0%) theo dữ liệu từ 2687 trận. Người chơi Yone có lợi thế trong cuộc đối đầu này.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Yone Mid vs Yasuo Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 72,5% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Yone (5,3% tỷ lệ chọn, thứ 12 phổ biến nhất trong 57 tướng Mid) đối đầu Yasuo (7,9%, thứ 3). Hai ông lớn đường giữa này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Điểm sáng trong khó khăn: Trong khi tỷ lệ thắng tổng thể 46,5% của Yone (thứ 55 trong Mid) gặp khó ở meta hiện tại, matchup này với Yasuo mang lại hy vọng cho những người chơi tận tâm. Tối ưu cho ổn định: Nhịp Độ Chết Người kết hợp Hấp Thụ Sinh Mệnh (50,3% tỷ lệ thắng, 98,2% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Gươm Suy Vong > Nỏ Tử Thủ > Lời Nhắc Tử Vong với Giày Cuồng Nộ mang lại 72,5% tỷ lệ thắng chống Yasuo.

Thống trị lane: Yone không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,80/phút vs 6,70 của Yasuo). Lợi thế 1,10 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Yone thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (730 vs 739/phút), tỷ lệ thắng 53,0% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Matchup dựa vào skill: KDA giống nhau (1,60) với 53,0% tỷ lệ thắng cho thấy macro play, team coordination và clutch moment quyết định kết quả nhiều hơn laning mechanic.

Yone vs Yasuo - So sánh chỉ số Mid

Yone Mid
Yone Mid
Đối đầu
Yasuo Mid
Yasuo Mid
CTierB
53,0%Winrate Matchup47,0%
46,51%Winrate Vị trí49,18%
#55Xếp hạng Winrate#47
5,3%Tỷ lệ Pick7,9%
1,6KDA Trung bình1,6
427Vàng mỗi Phút442
7,80Lính/Phút6,70
0,28Ward mỗi Phút0,32
730Sát thương mỗi Phút739

Cách đánh bại Yasuo khi chơi Yone (Mid)

Trận đấu Yone vs Yasuo mid có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.

Yone gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Yasuo gây sát thương vật lý (86.52%) - armor items có thể cần thiết.

Yone farm xuất sắc (top 4) - abuse lợi thế early gold.

Chiến thuật Yone Mid chống lại Yasuo Mid

Kiểm soát nhịp độ trận đấu, push advantage khi có cơ hội.

Yone vs Yasuo: Mid Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
48,9% Tỉ lệ thắng63,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
65,8% Tỉ lệ thắng0,2% Tỉ lệ chọn

Yone vs Yasuo: Mid Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hấp Thụ Sinh Mệnh Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,3% Tỉ lệ thắng98,2% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hấp Thụ Sinh Mệnh Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,3% Tỉ lệ thắng98,2% Tỉ lệ chọn

Yone vs Yasuo: Mid Lane Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
51,1% Tỉ lệ thắng70,2% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,2% Tỉ lệ thắng96,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
66,9% Tỉ lệ thắng2,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

43,8% Tỉ lệ thắng0,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

55,5% Tỉ lệ thắng23,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
64,6% Tỉ lệ thắng19,5% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
66,9% Tỉ lệ thắng0,3% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
66,9% Tỉ lệ thắng2,1% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,2% Tỉ lệ thắng96,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

43,8% Tỉ lệ thắng0,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cung Gỗ
Cung Gỗ (700 vàng) 15% Tốc Độ Đánh
Đau Nhói
Đòn đánh gây thêm 15 sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.
->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
72,5% Tỉ lệ thắng1,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
68,2% Tỉ lệ thắng8,3% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
53,9% Tỉ lệ thắng16,8% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
64,2% Tỉ lệ thắng10,1% Tỉ lệ chọn
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
64,3% Tỉ lệ thắng8,7% Tỉ lệ chọn
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
68,2% Tỉ lệ thắng8,3% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
64,2% Tỉ lệ thắng7,5% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
66,9% Tỉ lệ thắng3,9% Tỉ lệ chọn
Mũi Tên Yun Tal
Mũi Tên Yun Tal (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh
0% Tỉ Lệ Chí Mạng

Chí Mạng Tay Quen
Khi tung đòn đánh, nhận vĩnh viễn Tỉ Lệ Chí Mạng, tối đa 25%.
Chuyển Động Liên Hoàn
Khi tung đòn đánh lên tướng địch, nhận 30% Tốc Độ Đánh trong 6 giây (30 giây hồi chiêu).
Đòn đánh sẽ làm giảm hồi chiêu này đi 1 giây, tăng thành 2 giây nếu Chí Mạng.
16,4% Tỉ lệ thắng2,6% Tỉ lệ chọn

Yone vs Yasuo: Mid Lane Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Tử Kiếm Đâm tới, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trên một đường thẳng.

Khi đánh trúng, tăng 1 điểm cộng dồn Tụ Bão trong vài giây. Khi đạt 2 cộng dồn, lần sử dụng Tử Kiếm tiếp theo sẽ giúp Yone lướt về phía trước cùng một cơn gió, Hất Tung kẻ địch.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Trảm Hồn Chém về phía trước, gây sát thương lên tất cả kẻ địch theo hình nón. Tạo một lớp lá chắn cho Yone và giá trị của lớp lá chắn này sẽ tăng lên dựa trên số tướng địch trúng chiêu.

Thời gian hồi và thời gian thi triển của Trảm Hồn sẽ tỉ lệ với tốc độ đánh.
W
W
W
W
W
E
E
Xuất Hồn Linh hồn của Yone rời khỏi thể xác phía sau và tăng Tốc Độ Di Chuyển. Khi kỹ năng kết thúc, linh hồn của Yone sẽ buộc phải quay trở lại và gây một lượng sát thương dựa trên lượng đã gây ra ở dạng linh hồn.
E
E
E
E
E
R
R
Đoạt Mệnh Yone dịch chuyển ra phía sau kẻ địch cuối cùng trên đường thẳng với một cú chém đoạt mệnh, đồng thời, kéo chúng về phía mình.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
50,1% Tỉ lệ thắng71,2% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Tử Kiếm Đâm tới, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trên một đường thẳng.

Khi đánh trúng, tăng 1 điểm cộng dồn Tụ Bão trong vài giây. Khi đạt 2 cộng dồn, lần sử dụng Tử Kiếm tiếp theo sẽ giúp Yone lướt về phía trước cùng một cơn gió, Hất Tung kẻ địch.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Trảm Hồn Chém về phía trước, gây sát thương lên tất cả kẻ địch theo hình nón. Tạo một lớp lá chắn cho Yone và giá trị của lớp lá chắn này sẽ tăng lên dựa trên số tướng địch trúng chiêu.

Thời gian hồi và thời gian thi triển của Trảm Hồn sẽ tỉ lệ với tốc độ đánh.
W
W
W
W
W
R
E
Xuất Hồn Linh hồn của Yone rời khỏi thể xác phía sau và tăng Tốc Độ Di Chuyển. Khi kỹ năng kết thúc, linh hồn của Yone sẽ buộc phải quay trở lại và gây một lượng sát thương dựa trên lượng đã gây ra ở dạng linh hồn.
E
E
E
E
E
R
R
Đoạt Mệnh Yone dịch chuyển ra phía sau kẻ địch cuối cùng trên đường thẳng với một cú chém đoạt mệnh, đồng thời, kéo chúng về phía mình.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
83,5% Tỉ lệ thắng0,7% Tỉ lệ chọn

Chơi đối đầu Yasuo

  • Steel Tempest is very narrow. Dodge laterally if possible.
  • When Yasuo lands two Steel Tempests in a row, his next will fire a tornado. Watch and listen for the associated sound to prepare to dodge.
  • Yasuo is at his weakest just after he has launched a whirlwind. Engage at that point.
  • Yasuo's shield from Resolve lasts only 2 seconds. Dealing damage to him will trigger it. Wait it out, then engage.