Kindred Jungle gặp khó khăn khi đối đầu Nocturne (tỷ lệ thắng 48,7%) trong 637 trận đã phân tích. Matchup này có thể thử thách đối với Kindred.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Kindred Jungle vs Nocturne Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 64,7% trong trận đấu này.
Với 2,9% độ phổ biến, Kindred liên tục đối mặt Nocturne - tướng thống trị meta (7,2%, thứ 6 trong 54 tướng Jungle). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Kindred ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sẵn Sàng Tấn Công + Đắc Thắng (71,8% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Tam Hợp Kiếm, Súng Hải Tặc, Vô Cực Kiếm, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 48,7% lên 64,7% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Kindred đối mặt cả bất lợi matchup (48,71%) và farming (6,11 vs 6,14/phút). Với thâm hụt 0,03 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Kindred output damage nhiều hơn (686 vs 679/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Nocturne dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,3%) và KDA (2,80 vs 2,30, thứ 17 vs thứ 52). Người chơi Kindred cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Kindred Jungle | Đối đầu | Nocturne Jungle |
---|---|---|
B+ | Tier | S |
48,7% | Winrate Matchup | 51,3% |
50,05% | Winrate Vị trí | 51,45% |
#28 | Xếp hạng Winrate | #13 |
2,9% | Tỷ lệ Pick | 7,2% |
2,3 | KDA Trung bình | 2,8 |
440 | Vàng mỗi Phút | 444 |
6,11 | Lính/Phút | 6,14 |
0,18 | Ward mỗi Phút | 0,21 |
686 | Sát thương mỗi Phút | 679 |
Trận đấu cân bằng giữa Kindred và Nocturne ở rừng. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Kindred gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Nocturne gây sát thương vật lý (84.28%) - armor items có thể cần thiết.
Nocturne farm tốt hơn (24 vs 25) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (2,3 vs 2,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18