Kindred Jungle có lợi thế trước Graves (tỷ lệ thắng 51,8%) trong 785 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Kindred.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Kindred Jungle vs Graves Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 60,5% trong trận đấu này.
Với 3,0% độ phổ biến, Kindred liên tục đối mặt Graves - tướng thống trị meta (4,9%, thứ 15 trong 54 tướng Jungle). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Kindred ổn định ở patch hiện tại. Cùng tier, khác kết quả: Cả hai tướng đều ở tier B, nhưng Kindred giành lợi thế có ý nghĩa 51,8% vs 48,2%. Bộ skill Kindred synergy tốt hơn trong cuộc đối đầu trực tiếp này. Tối ưu cho ổn định: Sẵn Sàng Tấn Công kết hợp Đắc Thắng (50,4% tỷ lệ thắng, 78,8% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Tam Hợp Kiếm > Súng Hải Tặc > Vô Cực Kiếm với Giày Thép Gai mang lại 60,5% tỷ lệ thắng chống Graves.
Thắng nhờ macro: Kindred giành matchup (51,80%) dù thua về CS (6,43 vs 7,69/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Ưu thế toàn diện: Kindred thống trị cả tỷ lệ thắng (51,8%) và damage output (847 vs 769/phút, thứ 2 trong Jungle). Chênh lệch 78 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Kindred giành matchup (51,8%) dù có KDA thấp hơn (2,30 vs 2,50). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Kindred Jungle | Đối đầu | Graves Jungle |
---|---|---|
B | Tier | B |
51,8% | Winrate Matchup | 48,2% |
49,79% | Winrate Vị trí | 48,57% |
#33 | Xếp hạng Winrate | #43 |
3,0% | Tỷ lệ Pick | 4,9% |
2,3 | KDA Trung bình | 2,5 |
430 | Vàng mỗi Phút | 480 |
6,43 | Lính/Phút | 7,69 |
0,19 | Ward mỗi Phút | 0,20 |
847 | Sát thương mỗi Phút | 769 |
Kindred vs Graves ở rừng tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Kindred gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Graves gây sát thương vật lý (84.57%) - armor items có thể cần thiết.
Graves farm tốt hơn (2 vs 19) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA thấp hơn (2,3 vs 2,5) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18