Jungle Matchup

Kindred vs Graves

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Kindred

Kindred

Thợ Săn Vĩnh Hằng
Jungle
Kindred Jungle Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,79%

Tỉ lệ thắng Matchup

51,8%
Kindred vs Graves Thắng
48,2%
Graves vs Kindred Thắng
Graves

Graves

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật
Jungle
Graves Jungle Tỉ lệ thắng Tổng thể
48,57%

Kindred vs Graves - Hướng dẫn đối đầu Jungle bản vá 15.15 (25.15)

Kindred Jungle vs Graves Jungle - Ai mạnh hơn?

Kindred Jungle có lợi thế trước Graves (tỷ lệ thắng 51,8%) trong 785 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Kindred.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Kindred Jungle vs Graves Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 60,5% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Với 3,0% độ phổ biến, Kindred liên tục đối mặt Graves - tướng thống trị meta (4,9%, thứ 15 trong 54 tướng Jungle). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Kindred ổn định ở patch hiện tại. Cùng tier, khác kết quả: Cả hai tướng đều ở tier B, nhưng Kindred giành lợi thế có ý nghĩa 51,8% vs 48,2%. Bộ skill Kindred synergy tốt hơn trong cuộc đối đầu trực tiếp này. Tối ưu cho ổn định: Sẵn Sàng Tấn Công kết hợp Đắc Thắng (50,4% tỷ lệ thắng, 78,8% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Tam Hợp Kiếm > Súng Hải Tặc > Vô Cực Kiếm với Giày Thép Gai mang lại 60,5% tỷ lệ thắng chống Graves.

Thắng nhờ macro: Kindred giành matchup (51,80%) dù thua về CS (6,43 vs 7,69/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Ưu thế toàn diện: Kindred thống trị cả tỷ lệ thắng (51,8%) và damage output (847 vs 769/phút, thứ 2 trong Jungle). Chênh lệch 78 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Kindred giành matchup (51,8%) dù có KDA thấp hơn (2,30 vs 2,50). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.

Kindred vs Graves - So sánh chỉ số Jungle

Kindred Jungle
Kindred Jungle
Đối đầu
Graves Jungle
Graves Jungle
BTierB
51,8%Winrate Matchup48,2%
49,79%Winrate Vị trí48,57%
#33Xếp hạng Winrate#43
3,0%Tỷ lệ Pick4,9%
2,3KDA Trung bình2,5
430Vàng mỗi Phút480
6,43Lính/Phút7,69
0,19Ward mỗi Phút0,20
847Sát thương mỗi Phút769

Cách đánh bại Graves khi chơi Kindred (Jungle)

Kindred vs Graves ở rừng tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.

Kindred gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Graves gây sát thương vật lý (84.57%) - armor items có thể cần thiết.

Graves farm tốt hơn (2 vs 19) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA thấp hơn (2,3 vs 2,5) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Kindred Jungle chống lại Graves Jungle

Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.

Kindred vs Graves: Jungle Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Trừng Phạt
Trừng Phạt Gây sát thương chuẩn lên quái hoặc lính.
48,1% Tỉ lệ thắng77,1% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
Trừng Phạt
Trừng Phạt Gây sát thương chuẩn lên quái hoặc lính.
71,6% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn

Kindred vs Graves: Jungle Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) và khuếch đại sát thương bạn gây ra thêm 8% đến khi rời khỏi giao tranh với tướng.

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo cấp) lên tướng địch sau khi lướt, nhảy, bay, dịch chuyển, hoặc sau khi thoát tàng hình trong 4 giây.

Hồi chiêu: 10 giây.

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Tăng lượng vàng nhận được thêm 20 vàng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng, tối đa 130 vàng.

Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu (tối đa 5).

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,4% Tỉ lệ thắng78,8% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) và khuếch đại sát thương bạn gây ra thêm 8% đến khi rời khỏi giao tranh với tướng.

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo cấp) lên tướng địch sau khi lướt, nhảy, bay, dịch chuyển, hoặc sau khi thoát tàng hình trong 4 giây.

Hồi chiêu: 10 giây.

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Tăng lượng vàng nhận được thêm 20 vàng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng, tối đa 130 vàng.

Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu (tối đa 5).

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,4% Tỉ lệ thắng78,8% Tỉ lệ chọn

Kindred vs Graves: Jungle Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Linh Hồn Hỏa Khuyển
Linh Hồn Hỏa Khuyển (450 vàng) Tinh Linh Rừng Thẳm
Triệu hồi một chú Hỏa Khuyển để giúp đỡ bạn khi đánh quái.
Nhát Chém Hỏa Khuyển
Tinh linh sẽ trưởng thành trong quá trình săn quái, giúp cường hóa Trừng Phạt của bạn. Khi trưởng thành, nó sẽ định kỳ cường hóa Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng tiếp theo của bạn, thiêu đốt và Làm Chậm kẻ địch. Hạ gục quái to sẽ lập tức làm mới hiệu ứng này.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,2% Tỉ lệ thắng51,9% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,6% Tỉ lệ thắng34,3% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

47,6% Tỉ lệ thắng32,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,9% Tỉ lệ thắng18,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Rìu Nhanh Nhẹn
Rìu Nhanh Nhẹn (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
20% Tốc Độ Đánh

->
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

59,3% Tỉ lệ thắng9,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
60,9% Tỉ lệ thắng19,1% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Linh Hồn Mộc Long
Linh Hồn Mộc Long (450 vàng) Tinh Linh Rừng Thẳm
Triệu hồi một chú Mộc Long để giúp đỡ bạn khi đánh quái.
Trái Tim Mộc Long
Tinh linh sẽ trưởng thành trong quá trình săn quái, giúp cường hóa Trừng Phạt của bạn. Khi trưởng thành, tinh linh cho bạn một lá chắn hồi lại mỗi khi tiêu diệt quái to hoặc khi ra khỏi giao tranh.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
51,0% Tỉ lệ thắng3,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
59,4% Tỉ lệ thắng2,2% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,9% Tỉ lệ thắng18,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,6% Tỉ lệ thắng34,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Búa Gỗ
Búa Gỗ (1100 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
200 Máu

Cuồng Bạo
Đòn đánh cho thêm Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
->
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
333 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.

Nhanh Lẹ
Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

60,5% Tỉ lệ thắng2,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
64,6% Tỉ lệ thắng6,6% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
64,0% Tỉ lệ thắng13,9% Tỉ lệ chọn
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

61,2% Tỉ lệ thắng11,0% Tỉ lệ chọn
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
64,6% Tỉ lệ thắng6,6% Tỉ lệ chọn
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
52,2% Tỉ lệ thắng5,2% Tỉ lệ chọn
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
49,9% Tỉ lệ thắng4,6% Tỉ lệ chọn
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
59,1% Tỉ lệ thắng4,2% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
56,5% Tỉ lệ thắng3,9% Tỉ lệ chọn

Kindred vs Graves: Jungle Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Vũ Điệu Xạ Tiễn Kindred nhào lộn và bắn ra ba mũi tên vào các đối tượng gần nhất.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Sói Cuồng Loạn Wolf cuồng loạn, tấn công các kẻ địch xung quanh. Cừu tích cộng dồn khi di chuyển và tấn công. Khi tích đủ, đòn đánh kế tiếp của Cừu hồi máu cho Kindred.
W
W
W
W
W
E
E
Sợ Hãi Dâng Trào Cừu thận trọng bắn ra một mũi tên, làm chậm mục tiêu. Nếu Cừu tấn công mục tiêu thêm 2 lần nữa, đòn đánh thứ ba của cô sẽ điều khiển Sói nhảy thẳng vào mục tiêu, gây ra một lượng lớn sát thương.
E
E
E
E
E
R
R
Cừu Cứu Sinh Cừu ngăn cản mọi sinh vật sống trong khu vực khỏi cái chết. Cho đến khi hiệu ứng kết thúc, sẽ không ai có thể chết cả. Khi kết thúc, các mục tiêu sẽ được hồi máu.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
50,5% Tỉ lệ thắng69,2% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Vũ Điệu Xạ Tiễn Kindred nhào lộn và bắn ra ba mũi tên vào các đối tượng gần nhất.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Sói Cuồng Loạn Wolf cuồng loạn, tấn công các kẻ địch xung quanh. Cừu tích cộng dồn khi di chuyển và tấn công. Khi tích đủ, đòn đánh kế tiếp của Cừu hồi máu cho Kindred.
W
W
W
W
W
R
E
Sợ Hãi Dâng Trào Cừu thận trọng bắn ra một mũi tên, làm chậm mục tiêu. Nếu Cừu tấn công mục tiêu thêm 2 lần nữa, đòn đánh thứ ba của cô sẽ điều khiển Sói nhảy thẳng vào mục tiêu, gây ra một lượng lớn sát thương.
E
E
E
E
E
R
R
Cừu Cứu Sinh Cừu ngăn cản mọi sinh vật sống trong khu vực khỏi cái chết. Cho đến khi hiệu ứng kết thúc, sẽ không ai có thể chết cả. Khi kết thúc, các mục tiêu sẽ được hồi máu.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
61,9% Tỉ lệ thắng0,7% Tỉ lệ chọn

Kindred mẹo:

  • Vừa di chuyển vừa tấn công khi đi rừng sẽ giúp bạn giảm bớt sát thương nhận vào đồng thời phục hồi được nhiều máu hơn từ Sói Cuồng Loạn.
  • Cẩn thận trong việc lựa chọn những mục tiêu bạn muốn đi săn, có được thật nhiều mục tiêu là chìa khóa chiến thắng khi trận đấu kéo dài.
  • Đừng là người đầu tiên vào giao tranh. Hãy chờ những người đồng đội bắt đầu trước.

Chơi đối đầu Graves

  • Graves deals mostly physical damage so Armor is an effective counter.
  • Leaving the Smoke Screen's area of effect removes the harmful effect immediately.