Lux Mid chơi khó khăn khi gặp Ryze (tỷ lệ thắng 48,3%) theo dữ liệu từ 722 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Lux.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.16 (25.16) cho trận đấu Lux Mid vs Ryze Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 67,2% trong trận đấu này.
Lux thống trị meta (thứ 18 phổ biến nhất, 4,5% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Ryze (3,6% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường giữa hiện tại. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Lux có xếp hạng tier cao hơn, Ryze thắng 51,7% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Ryze đặc biệt counter phong cách chơi Lux, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Thiên Thạch Bí Ẩn + Dải Băng Năng Lượng (59,1% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Hỏa Khuẩn, Quyền Trượng Bão Tố, Sách Chiêu Hồn Mejai, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 48,3% lên 67,2% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Lux đối mặt cả bất lợi matchup (48,32%) và farming (6,60 vs 7,58/phút). Với thâm hụt 0,98 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Lux output damage nhiều hơn (833 vs 742/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Chiến thắng về mặt tinh thần: Lux duy trì KDA tốt hơn (2,70, thứ 6 vs thứ 32 của Ryze), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Trận đấu cân bằng giữa Lux và Ryze mid. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Lux gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Ryze chủ yếu gây sát thương phép (92.29%) - cân nhắc build MR.
Ryze farm tốt hơn (6 vs 28) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA cao hơn (2,7 vs 2,3) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18