Lux Mid có lợi thế nhỏ khi đối đầu Syndra (tỷ lệ thắng 51,2%) dựa trên 1334 trận. Tình thế hơi nghiêng về Lux.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Lux Mid vs Syndra Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 71,6% trong trận đấu này.
Đại chiến meta hiện tại: Lux (4,4% tỷ lệ chọn, thứ 18 phổ biến nhất trong 57 tướng Mid) đối đầu Syndra (5,1%, thứ 14). Hai ông lớn đường giữa này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Lux (A+ vs B+) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 51,2%. Hiệu suất này giải thích tại sao Lux xếp thứ 21 về winrate trong các tướng Mid. Tối ưu cho ổn định: Thiên Thạch Bí Ẩn kết hợp Dải Băng Năng Lượng (54,9% tỷ lệ thắng, 17,1% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Súng Lục Luden > Quyền Trượng Bão Tố > Đồng Hồ Cát Zhonya với Giày Pháp Sư mang lại 71,6% tỷ lệ thắng chống Syndra.
Thắng nhờ macro: Lux giành matchup (51,15%) dù thua về CS (6,26 vs 7,49/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Ưu thế toàn diện: Lux thống trị cả tỷ lệ thắng (51,2%) và damage output (795 vs 733/phút, thứ 2 trong Mid). Chênh lệch 62 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thống trị toàn diện: Lux dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,2%) và KDA (2,80 vs 2,30) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Lux Mid | Đối đầu | Syndra Mid |
---|---|---|
A+ | Tier | B+ |
51,2% | Winrate Matchup | 48,9% |
51,06% | Winrate Vị trí | 49,67% |
#21 | Xếp hạng Winrate | #39 |
4,4% | Tỷ lệ Pick | 5,1% |
2,8 | KDA Trung bình | 2,3 |
384 | Vàng mỗi Phút | 407 |
6,26 | Lính/Phút | 7,49 |
0,33 | Ward mỗi Phút | 0,33 |
795 | Sát thương mỗi Phút | 733 |
Lux vs Syndra mid tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Lux gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Syndra chủ yếu gây sát thương phép (87.00%) - cân nhắc build MR.
Syndra farm tốt hơn (8 vs 42) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA cao hơn (2,8 vs 2,3) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18