Xerath Support gặp khó khăn khi đối đầu Milio (tỷ lệ thắng 48,7%) trong 733 trận đã phân tích. Matchup này có thể thử thách đối với Xerath.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Xerath Support vs Milio Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 67,1% trong trận đấu này.
Với 3,0% độ phổ biến, Xerath liên tục đối mặt Milio - tướng thống trị meta (8,7%, thứ 5 trong 51 tướng Support). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Xerath ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Thiên Thạch Bí Ẩn + Dải Băng Năng Lượng (71,1% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Súng Lục Luden, Kính Nhắm Ma Pháp, Ngọn Lửa Hắc Hóa, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 48,7% lên 67,1% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Thâm hụt vision: Gặp khó cả matchup và vision control (0,78 vs 0,80 ward/phút) đòi hỏi defensive warding và coordination jungle chặt chẽ. Damage không bằng thắng: Xerath output damage nhiều hơn (667 vs 190/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Milio dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,3%) và KDA (3,80 vs 2,60, thứ 2 vs thứ 20). Người chơi Xerath cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Xerath Support | Đối đầu | Milio Support |
---|---|---|
B | Tier | S+ |
48,7% | Winrate Matchup | 51,3% |
48,96% | Winrate Vị trí | 53,03% |
#35 | Xếp hạng Winrate | #1 |
3,0% | Tỷ lệ Pick | 8,7% |
2,6 | KDA Trung bình | 3,8 |
340 | Vàng mỗi Phút | 276 |
0,78 | Ward mỗi Phút | 0,80 |
667 | Sát thương mỗi Phút | 190 |
Trận đấu cân bằng giữa Xerath và Milio support. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Xerath gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Milio chủ yếu gây sát thương phép (80.56%) - cân nhắc build MR.
Milio kiểm soát vision tốt hơn (42 vs 45) - cẩn thận với ganks và picks. KDA thấp hơn (2,6 vs 3,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18