Xerath Support có lợi thế trước Seraphine (tỷ lệ thắng 51,5%) trong 504 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Xerath.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Xerath Support vs Seraphine Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 73,4% trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Xerath (3,2%, thứ 23 trong 51 tướng Support) thường xuyên gặp Seraphine (3,5%, thứ 22). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Tối ưu cho ổn định: Thiên Thạch Bí Ẩn kết hợp Dải Băng Năng Lượng (61,6% tỷ lệ thắng, 2,3% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Súng Lục Luden > Ngọn Lửa Hắc Hóa > Sách Chiêu Hồn Mejai với Giày Pháp Sư mang lại 73,4% tỷ lệ thắng chống Seraphine.
Kiểm soát toàn map: Xerath thống trị cả matchup và vision control (0,98 vs 0,89 ward/phút). 0,09 ward/phút thêm tạo lợi thế macro khổng lồ cho cả đội. Ưu thế toàn diện: Xerath thống trị cả tỷ lệ thắng (51,5%) và damage output (732 vs 415/phút, thứ 2 trong Support). Chênh lệch 317 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Xerath giành matchup (51,5%) dù có KDA thấp hơn (2,60 vs 2,70). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Xerath Support | Đối đầu | Seraphine Support |
---|---|---|
B | Tier | B+ |
51,5% | Winrate Matchup | 48,5% |
49,28% | Winrate Vị trí | 49,79% |
#35 | Xếp hạng Winrate | #30 |
3,2% | Tỷ lệ Pick | 3,5% |
2,6 | KDA Trung bình | 2,7 |
336 | Vàng mỗi Phút | 312 |
0,98 | Ward mỗi Phút | 0,89 |
732 | Sát thương mỗi Phút | 415 |
Xerath vs Seraphine support tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Xerath gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Seraphine chủ yếu gây sát thương phép (85.40%) - cân nhắc build MR.
Xerath kiểm soát vision tốt (7 vs 27) - tận dụng để tạo picks và objectives. KDA thấp hơn (2,6 vs 2,7) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18