Support Matchup

Zyra vs Rakan

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Zyra

Zyra

Gai Nổi Loạn
Support
Zyra Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,05%

Tỉ lệ thắng Matchup

50,7%
Zyra vs Rakan Thắng
49,3%
Rakan vs Zyra Thắng
Rakan

Rakan

Anh Chàng Quyến Rũ
Support
Rakan Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,66%

Zyra vs Rakan - Hướng dẫn đối đầu Support bản vá 15.15 (25.15)

Zyra Support vs Rakan Support - Ai mạnh hơn?

Zyra Support có lợi thế nhỏ khi đối đầu Rakan (tỷ lệ thắng 50,7%) dựa trên 558 trận. Tình thế hơi nghiêng về Zyra.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Zyra Support vs Rakan Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Với 2,9% độ phổ biến, Zyra liên tục đối mặt Rakan - tướng thống trị meta (4,9%, thứ 16 trong 51 tướng Support). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Zyra ổn định ở patch hiện tại. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Zyra (A vs B+) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 50,7%. Hiệu suất này giải thích tại sao Zyra xếp thứ 21 về winrate trong các tướng Support. Tối ưu cho ổn định: Thiên Thạch Bí Ẩn kết hợp Dải Băng Năng Lượng (60,4% tỷ lệ thắng, 2,4% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Đuốc Lửa Đen > Mặt Nạ Đọa Đày Liandry > Trượng Pha Lê Rylai với Giày Pháp Sư mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Rakan.

Thắng lane, yếu vision: Dù thắng matchup (50,70%), Zyra thua về vision control (0,84 vs 0,87 ward/phút). Map coverage tốt hơn có thể mở khóa lợi thế team lớn hơn nữa. Ưu thế toàn diện: Zyra thống trị cả tỷ lệ thắng (50,7%) và damage output (749 vs 262/phút, thứ 2 trong Support). Chênh lệch 487 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Zyra giành matchup (50,7%) dù có KDA thấp hơn (2,20 vs 2,90). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.

Zyra vs Rakan - So sánh chỉ số Support

Zyra Support
Zyra Support
Đối đầu
Rakan Support
Rakan Support
ATierB+
50,7%Winrate Matchup49,3%
50,05%Winrate Vị trí49,66%
#21Xếp hạng Winrate#27
2,9%Tỷ lệ Pick4,9%
2,2KDA Trung bình2,9
328Vàng mỗi Phút279
0,84Ward mỗi Phút0,87
749Sát thương mỗi Phút262

Cách đánh bại Rakan khi chơi Zyra (Support)

Zyra vs Rakan support tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.

Zyra gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Rakan chủ yếu gây sát thương phép (70.85%) - cân nhắc build MR.

Rakan kiểm soát vision tốt hơn (29 vs 34) - cẩn thận với ganks và picks. KDA thấp hơn (2,2 vs 2,9) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Zyra Support chống lại Rakan Support

Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.

Zyra vs Rakan: Support Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
47,4% Tỉ lệ thắng73,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
57,2% Tỉ lệ thắng11,3% Tỉ lệ chọn

Zyra vs Rakan: Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.

Sát thương Thích ứng: 30 - 130 theo cấp (+0.05 SMPT and +0.1 SMCK cộng thêm)
Hồi chiêu: 20 - 8 giây

Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: 20%.
Diện rộng: 10%.
Sát thương theo thời gian: 5%.

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

Hồi chiêu: 10 giây

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Áp Đảo
Vị Máu
Vị Máu Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.

Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) máu (theo cấp)

Hồi chiêu: 20 giây

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng. Bạn sẽ nhận được 1 điểm Thợ Săn Tiền Thưởng mỗi khi tham gia hạ gục tướng địch lần đầu.

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,0% Tỉ lệ thắng48,5% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.

Sát thương Thích ứng: 30 - 130 theo cấp (+0.05 SMPT and +0.1 SMCK cộng thêm)
Hồi chiêu: 20 - 8 giây

Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: 20%.
Diện rộng: 10%.
Sát thương theo thời gian: 5%.

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

Hồi chiêu: 10 giây

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Kiên Định
Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn chế di chuyển một tướng địch.

70% hiệu ứng đối với Tướng Đánh Xa.

Hồi Chiêu: 20 giây

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

60,4% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn

Zyra vs Rakan: Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,0% Tỉ lệ thắng89,4% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,7% Tỉ lệ thắng71,3% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
52,1% Tỉ lệ thắng10,9% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
58,7% Tỉ lệ thắng2,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Mặt Nạ Ma Ám
Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu

Điên Cuồng
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương (tối đa 6%).
->
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng) 65 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu

Sương Giá
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
36,9% Tỉ lệ thắng9,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
100,0% Tỉ lệ thắng50,1% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
49,9% Tỉ lệ thắng0,7% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
66,4% Tỉ lệ thắng0,7% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
58,7% Tỉ lệ thắng2,9% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
52,1% Tỉ lệ thắng10,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Đuốc Lửa Đen
Đuốc Lửa Đen (2800 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ngọn Lửa Xui Rủi
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ gây thêm sát thương phép trong 3 giây.
Lửa Đen
Với mỗi tướng, quái khủng hoặc quái lớn đang trúng hiệu ứng Ngọn Lửa Xui Rủi, nhận 4% Sức Mạnh Phép Thuật.
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng) 65 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu

Sương Giá
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
100,0% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
100,0% Tỉ lệ thắng50,1% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
0,0% Tỉ lệ thắng49,1% Tỉ lệ chọn

Zyra vs Rakan: Support Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Bó Gai Chết Chóc Zyra quẳng một bó gai vào vị trí đã chọn. Chỉ một lúc sau, nó sẽ phát nổ, bắn gai lên tất cả kẻ địch cạnh bên. Nếu niệm lên một hạt giống, Bó Gai Chết Chóc sẽ hóa thành Cây Phun Gai, bắn liên tục vào những kẻ địch từ xa.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Sum Sê Zyra đặt một hạt giống tồn tại 60 giây. Dùng Bó Gai Chết Chóc và Rễ Cây Trói Buộc gần hạt giống sẽ biến chúng thành cây chiến đấu cho Zyra. Zyra có thể tích trữ nhiều hạt giống một lúc, và hạ gục kẻ địch giảm thời gian sạc lại của Sum Sê.
W
W
W
W
W
E
E
Rễ Cây Trói Buộc Zyra phóng dây leo qua mặt đất để bắt giữ mục tiêu, gây sát thương phép và trói chân kẻ địch khi chúng đi qua. Nếu dùng chiêu gần hạt giống, Rễ Cây Trói Buộc biến thành Cây Quất Roi, có đòn đánh tầm xa làm chậm Tốc độ Di chuyển của địch.
E
E
E
E
E
R
R
Bụi Gai Kỳ Dị Zyra gọi ra một bụi cây kì dị tại vị trí đã chọn, gây sát thương lên những kẻ địch lúc nó bành trướng ra rồi hất tung những nạn nhân trúng chiêu đi. Cây bên trong vùng tác dụng trở nên cuồng nộ.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
44,2% Tỉ lệ thắng28,7% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Bó Gai Chết Chóc Zyra quẳng một bó gai vào vị trí đã chọn. Chỉ một lúc sau, nó sẽ phát nổ, bắn gai lên tất cả kẻ địch cạnh bên. Nếu niệm lên một hạt giống, Bó Gai Chết Chóc sẽ hóa thành Cây Phun Gai, bắn liên tục vào những kẻ địch từ xa.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Sum Sê Zyra đặt một hạt giống tồn tại 60 giây. Dùng Bó Gai Chết Chóc và Rễ Cây Trói Buộc gần hạt giống sẽ biến chúng thành cây chiến đấu cho Zyra. Zyra có thể tích trữ nhiều hạt giống một lúc, và hạ gục kẻ địch giảm thời gian sạc lại của Sum Sê.
W
W
W
W
W
R
E
Rễ Cây Trói Buộc Zyra phóng dây leo qua mặt đất để bắt giữ mục tiêu, gây sát thương phép và trói chân kẻ địch khi chúng đi qua. Nếu dùng chiêu gần hạt giống, Rễ Cây Trói Buộc biến thành Cây Quất Roi, có đòn đánh tầm xa làm chậm Tốc độ Di chuyển của địch.
E
E
E
E
E
R
R
Bụi Gai Kỳ Dị Zyra gọi ra một bụi cây kì dị tại vị trí đã chọn, gây sát thương lên những kẻ địch lúc nó bành trướng ra rồi hất tung những nạn nhân trúng chiêu đi. Cây bên trong vùng tác dụng trở nên cuồng nộ.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
89,1% Tỉ lệ thắng1,9% Tỉ lệ chọn

Zyra mẹo:

  • Rải hạt giống trên con đường bạn đã niệm phép giúp nó chiếm được những vị trí tốt nhất có thể.
  • Các hạt giống cung cấp một vùng tầm nhìn cho cả đội của bạn.
  • Zyra là một kẻ có khả năng tập kích cực mạnh — Hãy tìm các cơ hội để thiết lập những cái bẫy từ các hạt giống của bạn trong bụi rậm, rồi dụ kẻ địch vào đấy.

Chơi đối đầu Rakan

  • Rakan's movement abilities forecast their destination. Try to use this to your advantage.
  • Champions with crowd control that can be applied quickly excel against Rakan.
  • Catching Rakan with no allies around severely inhibits his mobility. Try to find him alone.