Milio Support áp đảo Zyra (tỷ lệ thắng 46,3%) dựa trên 1145 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Zyra.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Zyra Support vs Milio Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 74,1% trong trận đấu này.
Với 2,9% độ phổ biến, Zyra liên tục đối mặt Milio - tướng thống trị meta (8,7%, thứ 5 trong 51 tướng Support). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Zyra ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Thiên Thạch Bí Ẩn + Dải Băng Năng Lượng (51,0% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Mặt Nạ Đọa Đày Liandry, Quỷ Thư Morello, Trượng Pha Lê Rylai, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 46,3% lên 74,1% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Lợi thế vision: Dù thua matchup trực tiếp, khả năng ward vượt trội Zyra (0,84 ward/phút, thứ 34 trong support) có thể đảo ngược teamfight và objective theo hướng có lợi. Damage không bằng thắng: Zyra output damage nhiều hơn (749 vs 190/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Milio dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,7%) và KDA (3,80 vs 2,20, thứ 2 vs thứ 41). Người chơi Zyra cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Zyra Support | Đối đầu | Milio Support |
---|---|---|
A | Tier | S+ |
46,3% | Winrate Matchup | 53,7% |
50,05% | Winrate Vị trí | 53,03% |
#21 | Xếp hạng Winrate | #1 |
2,9% | Tỷ lệ Pick | 8,7% |
2,2 | KDA Trung bình | 3,8 |
328 | Vàng mỗi Phút | 276 |
0,84 | Ward mỗi Phút | 0,80 |
749 | Sát thương mỗi Phút | 190 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Zyra gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Milio chủ yếu gây sát thương phép (80.56%) - cân nhắc build MR.
Zyra kiểm soát vision tốt (34 vs 42) - tận dụng để tạo picks và objectives. KDA thấp hơn (2,2 vs 3,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cần patience và macro play, không nên force fights khi item chưa đủ mạnh.
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…
Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…
Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18