Support Matchup

Zyra vs Morgana

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Zyra

Zyra

Gai Nổi Loạn
Support
Zyra Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,05%

Tỉ lệ thắng Matchup

54,1%
Zyra vs Morgana Thắng
45,9%
Morgana vs Zyra Thắng
Morgana

Morgana

Thiên Thần Sa Ngã
Support
Morgana Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,32%

Zyra vs Morgana - Hướng dẫn đối đầu Support bản vá 15.15 (25.15)

Zyra Support vs Morgana Support - Ai mạnh hơn?

Zyra Support có hiệu suất tốt khi gặp Morgana (tỷ lệ thắng 54,1%) theo dữ liệu từ 760 trận. Người chơi Zyra có lợi thế trong cuộc đối đầu này.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Zyra Support vs Morgana Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 80,7% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Với 2,9% độ phổ biến, Zyra liên tục đối mặt Morgana - tướng thống trị meta (4,8%, thứ 17 trong 51 tướng Support). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Zyra ổn định ở patch hiện tại. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Zyra (A vs B+) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 54,1%. Hiệu suất này giải thích tại sao Zyra xếp thứ 21 về winrate trong các tướng Support. Tối đa hóa lợi thế: Setup rune Thiên Thạch Bí Ẩn + Dải Băng Năng Lượng đạt 55,1% tỷ lệ thắng (16,0% độ phổ biến), trong khi build core Đuốc Lửa Đen > Trượng Pha Lê Rylai > Mặt Nạ Đọa Đày Liandry với Giày Pháp Sư (80,7% tỷ lệ thắng) giúp bạn snowball lợi thế thành chiến thắng chắc chắn trước 15 phút.

Kiểm soát toàn map: Zyra thống trị cả matchup và vision control (0,84 vs 0,81 ward/phút). 0,03 ward/phút thêm tạo lợi thế macro khổng lồ cho cả đội. Ưu thế toàn diện: Zyra thống trị cả tỷ lệ thắng (54,1%) và damage output (749 vs 468/phút, thứ 2 trong Support). Chênh lệch 281 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Zyra giành matchup (54,1%) dù có KDA thấp hơn (2,20 vs 2,60). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.

Zyra vs Morgana - So sánh chỉ số Support

Zyra Support
Zyra Support
Đối đầu
Morgana Support
Morgana Support
ATierB+
54,1%Winrate Matchup45,9%
50,05%Winrate Vị trí49,32%
#21Xếp hạng Winrate#32
2,9%Tỷ lệ Pick4,8%
2,2KDA Trung bình2,6
328Vàng mỗi Phút308
0,84Ward mỗi Phút0,81
749Sát thương mỗi Phút468

Cách đánh bại Morgana khi chơi Zyra (Support)

Trận đấu Zyra vs Morgana support có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.

Zyra gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Morgana chủ yếu gây sát thương phép (87.38%) - cân nhắc build MR.

Zyra kiểm soát vision tốt (34 vs 40) - tận dụng để tạo picks và objectives. KDA thấp hơn (2,2 vs 2,6) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Zyra Support chống lại Morgana Support

Kiểm soát nhịp độ trận đấu, push advantage khi có cơ hội.

Zyra vs Morgana: Support Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
50,5% Tỉ lệ thắng75,4% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
50,5% Tỉ lệ thắng75,4% Tỉ lệ chọn

Zyra vs Morgana: Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.

Sát thương Thích ứng: 30 - 130 theo cấp (+0.05 SMPT and +0.1 SMCK cộng thêm)
Hồi chiêu: 20 - 8 giây

Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: 20%.
Diện rộng: 10%.
Sát thương theo thời gian: 5%.

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

Hồi chiêu: 10 giây

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Áp Đảo
Vị Máu
Vị Máu Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.

Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) máu (theo cấp)

Hồi chiêu: 20 giây

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng. Bạn sẽ nhận được 1 điểm Thợ Săn Tiền Thưởng mỗi khi tham gia hạ gục tướng địch lần đầu.

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,5% Tỉ lệ thắng49,8% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.

Sát thương Thích ứng: 30 - 130 theo cấp (+0.05 SMPT and +0.1 SMCK cộng thêm)
Hồi chiêu: 20 - 8 giây

Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: 20%.
Diện rộng: 10%.
Sát thương theo thời gian: 5%.

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

Hồi chiêu: 10 giây

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

55,1% Tỉ lệ thắng16,0% Tỉ lệ chọn

Zyra vs Morgana: Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
52,7% Tỉ lệ thắng88,0% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,4% Tỉ lệ thắng73,1% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
41,1% Tỉ lệ thắng9,1% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
42,8% Tỉ lệ thắng2,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Tro Tàn Định Mệnh
Tro Tàn Định Mệnh (900 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
Tàn Lửa
Kỹ Năng gây sát thương sẽ gây 15 sát thương phép cộng thêm trong 3 giây.
Gây thêm 45 sát thương phép lên quái.
->
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng) 65 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu

Sương Giá
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
42,3% Tỉ lệ thắng15,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
100,0% Tỉ lệ thắng28,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
79,9% Tỉ lệ thắng2,7% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
98,2% Tỉ lệ thắng0,2% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,4% Tỉ lệ thắng73,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

45,8% Tỉ lệ thắng2,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Đuốc Lửa Đen
Đuốc Lửa Đen (2800 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ngọn Lửa Xui Rủi
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ gây thêm sát thương phép trong 3 giây.
Lửa Đen
Với mỗi tướng, quái khủng hoặc quái lớn đang trúng hiệu ứng Ngọn Lửa Xui Rủi, nhận 4% Sức Mạnh Phép Thuật.
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng) 65 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu

Sương Giá
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
80,7% Tỉ lệ thắng3,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
100,0% Tỉ lệ thắng28,3% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
100,0% Tỉ lệ thắng14,3% Tỉ lệ chọn
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
99,2% Tỉ lệ thắng14,3% Tỉ lệ chọn
Lời Nguyền Huyết Tự
Lời Nguyền Huyết Tự (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Mục Rữa Đáng Sợ
Gây sát thương phép với kỹ năng hoặc nội tại lên tướng sẽ giảm Kháng Phép của chúng đi 5% trong 6 giây, tối đa 30%.
0,0% Tỉ lệ thắng14,1% Tỉ lệ chọn
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

99,0% Tỉ lệ thắng14,0% Tỉ lệ chọn

Zyra vs Morgana: Support Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Bó Gai Chết Chóc Zyra quẳng một bó gai vào vị trí đã chọn. Chỉ một lúc sau, nó sẽ phát nổ, bắn gai lên tất cả kẻ địch cạnh bên. Nếu niệm lên một hạt giống, Bó Gai Chết Chóc sẽ hóa thành Cây Phun Gai, bắn liên tục vào những kẻ địch từ xa.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Sum Sê Zyra đặt một hạt giống tồn tại 60 giây. Dùng Bó Gai Chết Chóc và Rễ Cây Trói Buộc gần hạt giống sẽ biến chúng thành cây chiến đấu cho Zyra. Zyra có thể tích trữ nhiều hạt giống một lúc, và hạ gục kẻ địch giảm thời gian sạc lại của Sum Sê.
W
W
W
W
W
E
E
Rễ Cây Trói Buộc Zyra phóng dây leo qua mặt đất để bắt giữ mục tiêu, gây sát thương phép và trói chân kẻ địch khi chúng đi qua. Nếu dùng chiêu gần hạt giống, Rễ Cây Trói Buộc biến thành Cây Quất Roi, có đòn đánh tầm xa làm chậm Tốc độ Di chuyển của địch.
E
E
E
E
E
R
R
Bụi Gai Kỳ Dị Zyra gọi ra một bụi cây kì dị tại vị trí đã chọn, gây sát thương lên những kẻ địch lúc nó bành trướng ra rồi hất tung những nạn nhân trúng chiêu đi. Cây bên trong vùng tác dụng trở nên cuồng nộ.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
41,9% Tỉ lệ thắng28,1% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Bó Gai Chết Chóc Zyra quẳng một bó gai vào vị trí đã chọn. Chỉ một lúc sau, nó sẽ phát nổ, bắn gai lên tất cả kẻ địch cạnh bên. Nếu niệm lên một hạt giống, Bó Gai Chết Chóc sẽ hóa thành Cây Phun Gai, bắn liên tục vào những kẻ địch từ xa.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Sum Sê Zyra đặt một hạt giống tồn tại 60 giây. Dùng Bó Gai Chết Chóc và Rễ Cây Trói Buộc gần hạt giống sẽ biến chúng thành cây chiến đấu cho Zyra. Zyra có thể tích trữ nhiều hạt giống một lúc, và hạ gục kẻ địch giảm thời gian sạc lại của Sum Sê.
W
W
W
W
W
R
E
Rễ Cây Trói Buộc Zyra phóng dây leo qua mặt đất để bắt giữ mục tiêu, gây sát thương phép và trói chân kẻ địch khi chúng đi qua. Nếu dùng chiêu gần hạt giống, Rễ Cây Trói Buộc biến thành Cây Quất Roi, có đòn đánh tầm xa làm chậm Tốc độ Di chuyển của địch.
E
E
E
E
E
R
R
Bụi Gai Kỳ Dị Zyra gọi ra một bụi cây kì dị tại vị trí đã chọn, gây sát thương lên những kẻ địch lúc nó bành trướng ra rồi hất tung những nạn nhân trúng chiêu đi. Cây bên trong vùng tác dụng trở nên cuồng nộ.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
66,6% Tỉ lệ thắng2,0% Tỉ lệ chọn

Zyra mẹo:

  • Rải hạt giống trên con đường bạn đã niệm phép giúp nó chiếm được những vị trí tốt nhất có thể.
  • Các hạt giống cung cấp một vùng tầm nhìn cho cả đội của bạn.
  • Zyra là một kẻ có khả năng tập kích cực mạnh — Hãy tìm các cơ hội để thiết lập những cái bẫy từ các hạt giống của bạn trong bụi rậm, rồi dụ kẻ địch vào đấy.

Chơi đối đầu Morgana

  • Tormented Shadow deals tons of damage to units missing large amounts of Health. When low on Health, be wary of Morgana's attempts to trap you within its reach.
  • Morgana often needs to land Dark Binding to setup her other attacks. Use your minions as shields against Dark Binding.
  • Black Shield makes Morgana immune to disabling effects, but can be broken with magic damage.