Zyra Support có lợi thế trước Janna (tỷ lệ thắng 52,5%) trong 470 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Zyra.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Zyra Support vs Janna Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Zyra (3,4%, thứ 21 trong 52 tướng Support) thường xuyên gặp Janna (3,4%, thứ 20). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Tối ưu cho ổn định: Thiên Thạch Bí Ẩn kết hợp Dải Băng Năng Lượng (55,3% tỷ lệ thắng, 11,7% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Mặt Nạ Đọa Đày Liandry > Đồng Hồ Cát Zhonya > Trượng Pha Lê Rylai với Giày Pháp Sư mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Janna.
Kiểm soát toàn map: Zyra thống trị cả matchup và vision control (1,00 vs 0,91 ward/phút). 0,09 ward/phút thêm tạo lợi thế macro khổng lồ cho cả đội. Ưu thế toàn diện: Zyra thống trị cả tỷ lệ thắng (52,5%) và damage output (715 vs 244/phút, thứ 2 trong Support). Chênh lệch 471 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Zyra giành matchup (52,5%) dù có KDA thấp hơn (2,20 vs 3,30). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Zyra Support | Đối đầu | Janna Support |
---|---|---|
A+ | Tier | S |
52,5% | Winrate Matchup | 47,6% |
51,43% | Winrate Vị trí | 53,47% |
#11 | Xếp hạng Winrate | #3 |
3,4% | Tỷ lệ Pick | 3,4% |
2,2 | KDA Trung bình | 3,3 |
315 | Vàng mỗi Phút | 300 |
1,00 | Ward mỗi Phút | 0,91 |
715 | Sát thương mỗi Phút | 244 |
Trận đấu Zyra vs Janna support có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Zyra gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Janna chủ yếu gây sát thương phép (79.13%) - cân nhắc build MR.
Zyra kiểm soát vision tốt (4 vs 15) - tận dụng để tạo picks và objectives. KDA thấp hơn (2,2 vs 3,3) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…
Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18