Gragas Splash Art
Gragas

Gragas Jungle

Gã Bợm Rượu
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 50,3% | với vai trò Jungle 50,4%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 5,1% | với vai trò Jungle 1,0%
Tỉ lệ cấm: 1,6%
Đã phân tích: 27686 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Top Jungle ARAM

Gragas Jungle Hướng dẫn

B+ Tier

Gragas chơi trên trung bình ở Jungle với tỷ lệ thắng 50,4% (hạng 22 trong các tướng Jungle), so với 50,3% tỷ lệ thắng tổng thể. Lựa chọn ổn nếu thực hiện đúng. Gragas giữ được độ phổ biến khá ổn với 5,1% tỷ lệ pick tổng thể và 1,0% tỷ lệ pick ở Jungle ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 27686 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 20,0% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Khai Sáng Ionia, rồi Trượng Trường Sinh, Băng Giáp, và Động Cơ Vũ Trụ. Gragas farm yếu - 5,51 CS/phút (hạng 40 trong các tướng Jungle) và kiếm 413 vàng mỗi phút. Trung bình 2,8 KDA (hạng 22 trong các tướng Jungle). Có 1,6% tỷ lệ bị ban (vị trí 126). Gragas gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Bảng ngọc được dùng nhiều nhất cho build này là Thu Thập Hắc Ám, Tác Động Bất Chợt, Ký Ức Kinh Hoàng, Thợ Săn Kho Báu, cho Áp Đảo chính và Thăng Tiến Sức Mạnh, Thủy Thượng Phiêu, cho Pháp Thuật phụ. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W.

Gragas Vị trí

Gragas
  • Top

    (Top - 64,0%) 17725 trận
  • Jungle

    (Jungle - 20,0%) 5523 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 26357 ARAM trận

Gragas Jungle Thống kê

50,4%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
20,0%
Jungle (Tỉ lệ vị trí)
1,6%
Tỉ lệ cấm
0,0010
Ngũ sát/Trận
7,1
Hạ gục/Trận
5,5
Tử vong/Trận
8,2
Hỗ trợ/Trận
0,19
Mắt/Phút
5,51
Lính/Phút
413
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 6,5%
Phép thuật: 84,5%
Chuẩn: 8,96%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Gragas Jungle

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Trừng Phạt
Trừng Phạt Gây sát thương chuẩn lên quái hoặc lính.
50,7% Tỉ lệ thắng 70,1% Tỉ lệ chọn3874 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
Trừng Phạt
Trừng Phạt Gây sát thương chuẩn lên quái hoặc lính.
75,0% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn5 trận

Gragas Jungle Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
49,8% Tỉ lệ thắng 52,9% Tỉ lệ chọn2921 trận
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
50,6% Tỉ lệ thắng 45,0% Tỉ lệ chọn2483 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,8% Tỉ lệ thắng 38,8% Tỉ lệ chọn2141 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
44,5% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn223 trận
Build cốt lõi
Đá Vĩnh Hằng
Đá Vĩnh Hằng (1300 vàng) 350 Máu
375 Năng Lượng

Vĩnh Hằng
Hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương nhận phải từ tướng địch.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
->
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu
400 Năng Lượng

Vô Tận
Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
Vĩnh Hằng
Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
Băng Giáp
Băng Giáp (2400 vàng) 550 Máu
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Máu.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Băng Giáp Vĩnh Cửu khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
25 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Pháp
Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
53,1% Tỉ lệ thắng 8,5% Tỉ lệ chọn472 trận
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
56,5% Tỉ lệ thắng 19,1% Tỉ lệ chọn1055 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
55,5% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn66 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
52,4% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn18 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,8% Tỉ lệ thắng 38,8% Tỉ lệ chọn2141 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
50,6% Tỉ lệ thắng 45,0% Tỉ lệ chọn2483 trận
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
->
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu
400 Năng Lượng

Vô Tận
Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
Vĩnh Hằng
Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 1% Năng Lượng cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 5 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 5 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
25 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Pháp
Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
57,6% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn81 trận
Build hoàn chỉnh
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
69,4% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn175 trận
Trang bị khác
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
60,7% Tỉ lệ thắng 14,8% Tỉ lệ chọn817 trận
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

52,7% Tỉ lệ thắng 11,8% Tỉ lệ chọn653 trận
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
56,1% Tỉ lệ thắng 8,9% Tỉ lệ chọn494 trận
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng) 115 Sức Mạnh Phép Thuật
4% Tốc Độ Di Chuyển
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo sẽ gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
58,1% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn356 trận
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
55,7% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn307 trận
Hoa Tử Linh
Hoa Tử Linh (2850 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
30% Xuyên Kháng Phép
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Trở Lại Từ Cõi Chết
Khi tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây kể từ nhận sát thương từ bạn, một vùng hào quang lan tỏa từ xác của chúng và giúp hồi Máu.
63,8% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn190 trận
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
69,4% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn175 trận

Gragas Jungle Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Pháp Thuật
Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thủy Thượng Phiêu
Thủy Thượng Phiêu

Thủy Thượng Phiêu

Nhận được 10 Tốc Độ Di Chuyển và 13 - 30 Sức Mạnh Thích Ứng (tùy theo cấp) khi …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,4% Tỉ lệ thắng 61,8% Tỉ lệ chọn3414 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

57,3% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn132 trận

Gragas tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Gragas Jungle

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
49,2% Tỉ lệ thắng 48,4% Tỉ lệ chọn2675 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
60,7% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn55 trận

Bị khắc chế bởi Gragas

Tướng khắc chế Gragas

Gragas cốt truyện:

Vừa vui vẻ vừa uy nghiêm, Gragas là bậc thầy ủ rượu có thân hình to lớn và giọng nói om sòm đang trên đường tìm kiếm vại đồ uống hoàn hảo của riêng mình. Chẳng ai biết ông xuất thân từ đâu, chỉ biết rằng ông hiện đang chu du giữa các vùng Freljord hoang vu, thu thập những nguyên liệu quý hiếm và thử đủ loại công thức mỹ vị trên đời. Với tính cách cực kỳ bốc đồng mỗi khi say xỉn, những vụ ẩu đả ông gây ra đã trở thành những câu chuyện đi vào huyền thoại: bắt đầu bằng một buổi tiệc tùng thâu đêm và kết thúc với một đống tài sản hư hại nhiều vô kể. Sự hiện diện của Gragas báo hiệu trước cho một đêm đầy say xỉn và đổ nát - theo đúng thứ tự.

Gragas mẹo:

  • Hiệu ứng nhận giảm sát thương của Say Quá Hóa Cuồng bắt đầu có hiệu lực khi bạn bắt đầu nốc rượu, thế nên hãy tận dụng nó khi bạn sắp sửa chịu sát thương.
  • Hãy cố đẩy lùi kẻ địch vào trụ của bạn bằng Thùng Rượu Nổ.
  • Kết hợp chiêu Lấy Thịt Đè Người với Thùng Rượu Nổ để chiếm ưu thế cho đội.

Chơi đối đầu Gragas

  • Gragas có thể hất văng mọi người đi bằng chiêu cuối của hắn. Cẩn thận đừng để bị hất vào hắn, hoặc tệ hơn là trụ đối phương.
  • Chiêu Lấy Thịt Đè Người có thời gian hồi khá thấp, khiến việc truy đuổi Gragas hơi khó khăn. Đừng quá cố đuổi theo hắn.

Gragas mô tả kỹ năng:

Giờ Khuyến Mãi
P
Giờ Khuyến Mãi (nội tại)
Sau vài giây, Gragas lại được hồi máu khi sử dụng kỹ năng.
Lăn Thùng Rượu
Q
Lăn Thùng Rượu (Q)
Gragas lăn thùng rượu đến một vị trí, có thể kích hoạt để phát nổ hoặc tự phát nổ sau 4 giây. Sức mạnh của vụ nổ sẽ tăng dần theo thời gian. Những kẻ địch trúng vụ nổ sẽ bị làm chậm Tốc độ Di chuyển.
Say Quá Hóa Cuồng
W
Say Quá Hóa Cuồng (W)
Gragas nốc rượu trong bình trong 1 giây. Hậu quả là hắn trở nên say xỉn khiến cú đánh kế tiếp gây thêm sát thương phép cho tất cả kẻ địch xung quanh và được giảm sát thương gánh chịu.
Lăn Bụng
E
Lăn Bụng (E)
Gragas lao đến vị trí đã chọn và va chạm với kẻ địch đầu tiên hắn đụng phải, gây sát thương lên tất cả kẻ địch xung quanh và làm choáng chúng.
Thùng Rượu Nổ
R
Thùng Rượu Nổ (R)
Gragas quẳng bình rượu đến vị trí mục tiêu, phát nổ khi tiếp xúc, gây sát thương và hất tung kẻ địch trong vụ nổ.

Gragas Skins and Splash Arts