Graves Splash Art
Graves

Graves Jungle

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật
Tỉ lệ thắng của tướng: 48,8%
Tỉ lệ chọn: 5,7%
Tỉ lệ cấm: 3,8%
Đã phân tích: 25860 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.13.1 (25.13.1)
Jungle ARAM

Graves Vị trí

Graves
  • Jungle

    (Jungle - 96,2%) 24864 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 35920 ARAM trận

Graves Jungle Thống kê

49,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
96,2%
Jungle (Tỉ lệ vị trí)
3,8%
Tỉ lệ cấm
0,0040
Ngũ sát/Trận
8,4
Hạ gục/Trận
6,1
Tử vong/Trận
6,6
Hỗ trợ/Trận
0,18
Mắt/Phút
6,93
Lính/Phút
450
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 84,8%
Phép thuật: 3,5%
Chuẩn: 11,70%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Graves Jungle

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
49,4% Tỉ lệ thắng 26,3% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
61,8% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Graves Jungle Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Linh Hồn Phong Hồ
Linh Hồn Phong Hồ (450 vàng) Tinh Linh Rừng Thẳm
Triệu hồi một chú Phong Hồ để giúp đỡ bạn khi đánh quái.
Bước Chân Phong Hồ
Tinh linh sẽ trưởng thành trong quá trình săn quái, giúp cường hóa Trừng Phạt của bạn. Khi tinh linh trưởng thành, cho thêm Tốc Độ Di Chuyển khi tiến vào bụi rậm, gia tăng khi tiêu diệt quái to.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
49,2% Tỉ lệ thắng 16,7% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
48,4% Tỉ lệ thắng 40,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,4% Tỉ lệ thắng 29,4% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

47,4% Tỉ lệ thắng 4,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

56,2% Tỉ lệ thắng 33,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

59,9% Tỉ lệ thắng 33,9% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Linh Hồn Phong Hồ
Linh Hồn Phong Hồ (450 vàng) Tinh Linh Rừng Thẳm
Triệu hồi một chú Phong Hồ để giúp đỡ bạn khi đánh quái.
Bước Chân Phong Hồ
Tinh linh sẽ trưởng thành trong quá trình săn quái, giúp cường hóa Trừng Phạt của bạn. Khi tinh linh trưởng thành, cho thêm Tốc Độ Di Chuyển khi tiến vào bụi rậm, gia tăng khi tiêu diệt quái to.
51,6% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
55,4% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,4% Tỉ lệ thắng 29,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
48,4% Tỉ lệ thắng 40,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

62,7% Tỉ lệ thắng 4,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

58,7% Tỉ lệ thắng 7,5% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
58,6% Tỉ lệ thắng 32,8% Tỉ lệ chọn
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
58,4% Tỉ lệ thắng 27,4% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
54,8% Tỉ lệ thắng 19,5% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
51,8% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
56,0% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
48,9% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
51,4% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn

Graves Jungle Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,1% Tỉ lệ thắng 72,5% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,1% Tỉ lệ thắng 72,5% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Graves Jungle

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
47,8% Tỉ lệ thắng 54,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
58,4% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn

Graves cốt truyện:

Malcolm Graves là một tay lính đánh thuê, một tên nghiện cờ bạc cũng như là một tên cướp khét tiếng bị truy nã ở mọi thành phố hay đế quốc mà hắn đặt chân đến. Dù có tính cách nóng nảy, gã trọng danh dự của một tên tội phạm, và thường chỉ động đến khẩu shotgun hai nòng Định Mệnh của mình để kết thúc mọi sự vụ. Trong những năm gần đây, gã đã hàn gắn lại mối quan hệ với Twisted Fate, và cùng nhau gây náo loạn thế giới ngầm Bilgewater một lần nữa.

Graves mẹo:

  • Bom Mù có thể vừa dùng để rút lui vừa để thiết lập cạm bẫy.
  • Sử dụng Rút Súng Nhanh để rút ngắn cự ly và tung chiêu Đạn Ghém chuẩn xác giúp gây lượng sát thương cao nhất có thể.

Chơi đối đầu Graves

  • Graves hầu như tập trung vào mảng gây sát thương vật lí thế nên phòng ngự bằng giáp là một cách khá hữu hiệu.
  • Rời ngay khỏi vùng ảnh hưởng của chiêu Bom Mù để thoát khỏi trạng thái bất lợi.

Graves mô tả kỹ năng:

Vận Mệnh Thay Đổi
P
Vận Mệnh Thay Đổi (nội tại)
Khẩu shotgun của Graves có một vài điểm đặc biệt. Graves phải nạp lại khi bắn hết đạn. Phát bắn sẽ bắn ra 4 viên đạn và không thể xuyên qua mục tiêu. Những mục tiêu không phải tướng khi dính nhiều đạn cùng lúc sẽ bị đẩy lùi.
Đạn Xuyên Mục Tiêu
Q
Đạn Xuyên Mục Tiêu (Q)
Graves bắn ra một viên đạn sẽ nổ sau 1 giây, hoặc sau khi va phải địa hình.
Bom Mù
W
Bom Mù (W)
Graves bắn một bọc khói vào khu vực chỉ định, tạo ra một đám mù làm giảm tầm nhìn. Kẻ địch trúng bọc khói chịu sát thương phép và bị giảm Tốc độ Di chuyển trong thoáng chốc.
Rút Súng Nhanh
E
Rút Súng Nhanh (E)
Graves lướt tới trước, nhận thêm Giáp trong vài giây. Nếu lướt về phía tướng địch, Graves được hai điểm Lì Đòn. Đòn đánh thường trúng kẻ địch giảm hồi chiêu kỹ năng này và làm mới thời gian tăng chống chịu.
Đạn Nổ Thần Công
R
Đạn Nổ Thần Công (R)
Graves bắn một viên đạn cực mạnh gây sát thương khủng lên mục tiêu đầu tiên trúng phải. Sau khi trúng một tướng hoặc bay hết tầm xa, viên đạn phát nổ gây sát thương theo hình nón.