Fizz Mid áp đảo Ahri (tỷ lệ thắng 46,4%) dựa trên 1237 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Ahri.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Ahri Mid vs Fizz Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 56,5% trong trận đấu này.
Ahri thống trị meta (thứ 2 phổ biến nhất, 7,9% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Fizz (3,7% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường giữa hiện tại. Cùng tier, khác hiệu quả: Dù có xếp hạng tier B+ tương đương, Ahri gặp khó với chỉ 46,4% tỷ lệ thắng. Cơ chế Fizz tỏ ra hiệu quả hơn trong confrontation cụ thể này. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Triệu Hồi Aery + Dải Băng Năng Lượng (52,9% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Đuốc Lửa Đen, Động Cơ Vũ Trụ, Mặt Nạ Đọa Đày Liandry, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 46,4% lên 56,5% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Ahri đối mặt cả bất lợi matchup (46,35%) và farming (6,09 vs 6,24/phút). Với thâm hụt 0,15 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Fizz dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,7%) và damage (828 vs 805/phút). Ahri phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Ahri duy trì KDA tốt hơn (2,50, thứ 14 vs thứ 29 của Fizz), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Ahri gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Fizz chủ yếu gây sát thương phép (78.05%) - cân nhắc build MR.
Fizz farm tốt hơn (43 vs 47) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (2,5 vs 2,3) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Chơi defensive, đợi team backup và tránh trade 1v1 không cần thiết.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18