Ahri Mid có lợi thế trước Twisted Fate (tỷ lệ thắng 52,1%) trong 1975 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Ahri.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Ahri Mid vs Twisted Fate Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 73,6% trong trận đấu này.
Đại chiến meta hiện tại: Ahri (7,9% tỷ lệ chọn, thứ 2 phổ biến nhất trong 61 tướng Mid) đối đầu Twisted Fate (4,7%, thứ 14). Hai ông lớn đường giữa này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Cùng tier, khác kết quả: Cả hai tướng đều ở tier B+, nhưng Ahri giành lợi thế có ý nghĩa 52,1% vs 47,9%. Bộ skill Ahri synergy tốt hơn trong cuộc đối đầu trực tiếp này. Tối ưu cho ổn định: Sốc Điện kết hợp Vị Máu (60,7% tỷ lệ thắng, 4,1% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Súng Lục Luden > Ngọn Lửa Hắc Hóa > Mũ Phù Thủy Rabadon với Giày Pháp Sư mang lại 73,6% tỷ lệ thắng chống Twisted Fate.
Thắng nhờ macro: Ahri giành matchup (52,08%) dù thua về CS (6,09 vs 6,70/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Ưu thế toàn diện: Ahri thống trị cả tỷ lệ thắng (52,1%) và damage output (805 vs 602/phút, thứ 2 trong Mid). Chênh lệch 203 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thống trị toàn diện: Ahri dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,1%) và KDA (2,50 vs 2,40) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Ahri Mid | Đối đầu | Twisted Fate Mid |
---|---|---|
B+ | Tier | B+ |
52,1% | Winrate Matchup | 47,9% |
49,67% | Winrate Vị trí | 50,38% |
#45 | Xếp hạng Winrate | #36 |
7,9% | Tỷ lệ Pick | 4,7% |
2,5 | KDA Trung bình | 2,4 |
383 | Vàng mỗi Phút | 421 |
6,09 | Lính/Phút | 6,70 |
0,36 | Ward mỗi Phút | 0,33 |
805 | Sát thương mỗi Phút | 602 |
Trận đấu Ahri vs Twisted Fate mid có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Ahri gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Twisted Fate chủ yếu gây sát thương phép (84.85%) - cân nhắc build MR.
Twisted Fate farm tốt hơn (24 vs 47) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (2,5 vs 2,4) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18