Ahri Mid chơi khó khăn khi gặp Swain (tỷ lệ thắng 48,5%) theo dữ liệu từ 567 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Ahri.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Ahri Mid vs Swain Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 56,0% trong trận đấu này.
Trụ cột meta Ahri (7,9% tỷ lệ chọn, thứ 2 phổ biến nhất trong 61 tướng Mid) hiếm gặp Swain ngoài meta (0,8% tỷ lệ chọn). Tuy nhiên, ngay cả pick không phổ biến cũng có thể gây bất ngờ cho người chơi thiếu chuẩn bị, nên kiến thức cơ bản về matchup vẫn có giá trị bảo vệ. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sốc Điện + Vị Máu (49,9% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Hỏa Khuẩn, Mặt Nạ Đọa Đày Liandry, Mũ Phù Thủy Rabadon, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 48,5% lên 56,0% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Ahri đối mặt cả bất lợi matchup (48,46%) và farming (6,09 vs 6,39/phút). Với thâm hụt 0,30 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Swain dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,5%) và damage (917 vs 805/phút). Ahri phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Matchup khó được xác nhận: Swain dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,5%) và KDA (2,60 vs 2,50, thứ 9 vs thứ 14). Người chơi Ahri cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Trận đấu cân bằng giữa Ahri và Swain mid. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Ahri gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Swain chủ yếu gây sát thương phép (91.72%) - cân nhắc build MR.
Swain farm tốt hơn (36 vs 47) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (2,5 vs 2,6) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18