Ahri Mid chơi khó khăn khi gặp Xerath (tỷ lệ thắng 48,1%) theo dữ liệu từ 1449 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Ahri.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Ahri Mid vs Xerath Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 57,2% trong trận đấu này.
Ahri thống trị meta (thứ 2 phổ biến nhất, 7,9% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Xerath (3,8% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường giữa hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sốc Điện + Vị Máu (56,1% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Súng Lục Luden, Ngọn Lửa Hắc Hóa, Mũ Phù Thủy Rabadon, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 48,1% lên 57,2% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Ahri đối mặt cả bất lợi matchup (48,07%) và farming (6,09 vs 6,95/phút). Với thâm hụt 0,86 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Xerath dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,9%) và damage (819 vs 805/phút). Ahri phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Matchup khó được xác nhận: Xerath dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,9%) và KDA (3,10 vs 2,50, thứ 2 vs thứ 14). Người chơi Ahri cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Ahri Mid | Đối đầu | Xerath Mid |
---|---|---|
B+ | Tier | A+ |
48,1% | Winrate Matchup | 51,9% |
49,67% | Winrate Vị trí | 51,67% |
#45 | Xếp hạng Winrate | #17 |
7,9% | Tỷ lệ Pick | 3,8% |
2,5 | KDA Trung bình | 3,1 |
383 | Vàng mỗi Phút | 433 |
6,09 | Lính/Phút | 6,95 |
0,36 | Ward mỗi Phút | 0,30 |
805 | Sát thương mỗi Phút | 819 |
Trận đấu cân bằng giữa Ahri và Xerath mid. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Ahri gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Xerath chủ yếu gây sát thương phép (93.60%) - cân nhắc build MR.
Xerath farm tốt hơn (18 vs 47) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (2,5 vs 3,1) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18