Top Matchup

Garen vs Shen

Patch: 15.16 (25.16)
Hạng: Bạch Kim+
Garen

Garen

Sức Mạnh Của Demacia
Top
Garen Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,23%

Tỉ lệ thắng Matchup

51,7%
Garen vs Shen Thắng
48,3%
Shen vs Garen Thắng
Shen

Shen

Mắt Hoàng Hôn
Top
Shen Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,49%

Garen vs Shen - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.16 (25.16)

Garen Top vs Shen Top - Ai mạnh hơn?

Garen Top có lợi thế trước Shen (tỷ lệ thắng 51,7%) trong 787 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Garen.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.16 (25.16) cho trận đấu Garen Top vs Shen Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 59,9% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Garen (4,9% tỷ lệ chọn, thứ 10 phổ biến nhất trong 64 tướng Top) đối đầu Shen (4,7%, thứ 12). Hai ông lớn đường trên này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Garen (S vs A+) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 51,7%. Hiệu suất này giải thích tại sao Garen xếp thứ 17 về winrate trong các tướng Top. Tối ưu cho ổn định: Tăng Tốc Pha kết hợp Bậc Thầy Nguyên Tố (50,3% tỷ lệ thắng, 15,4% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Chùy Phản Kích > Ma Vũ Song Kiếm > Giáp Liệt Sĩ với Giày Cuồng Nộ mang lại 59,9% tỷ lệ thắng chống Shen.

Thống trị lane: Garen không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,44/phút vs 5,45 của Shen). Lợi thế 1,99 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Ưu thế toàn diện: Garen thống trị cả tỷ lệ thắng (51,7%) và damage output (696 vs 653/phút, thứ 2 trong Top). Chênh lệch 43 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Garen giành matchup (51,7%) dù có KDA thấp hơn (1,90 vs 2,80). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.

Garen vs Shen - So sánh chỉ số Top

Garen Top
Garen Top
Đối đầu
Shen Top
Shen Top
STierA+
51,7%Winrate Matchup48,3%
51,23%Winrate Vị trí51,49%
#17Xếp hạng Winrate#16
4,9%Tỷ lệ Pick4,7%
1,9KDA Trung bình2,8
432Vàng mỗi Phút377
7,44Lính/Phút5,45
0,31Ward mỗi Phút0,30
696Sát thương mỗi Phút653

Cách đánh bại Shen khi chơi Garen (Top)

Garen vs Shen đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.

Garen gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Shen có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.

Garen farm xuất sắc (top 8) - abuse lợi thế early gold. KDA thấp hơn (1,9 vs 2,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Garen Top chống lại Shen Top

Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.

Garen vs Shen: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
45,6% Tỉ lệ thắng78,1% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
45,6% Tỉ lệ thắng78,1% Tỉ lệ chọn

Garen vs Shen: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 5 giây, giúp tăng 1.8-4 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 12 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 8% sát thương bạn gây lên tướng. (5% với tướng đánh xa).

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Pháp Thuật
Bậc Thầy Nguyên Tố
Bậc Thầy Nguyên Tố Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn.
(Sát thương diện rộng chỉ tăng thêm 8%)

Tham gia hạ gục tướng địch sẽ giảm hồi chiêu hiện tại cho Chiêu Cuối của bạn đi 7%.

Bậc Thầy Nguyên Tố

Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

Mau Lẹ
Mau Lẹ Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng thêm 1% Tốc độ Di chuyển.

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

45,5% Tỉ lệ thắng55,5% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Tăng Tốc Pha
Tăng Tốc Pha Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng thêm 25 - 50% Tốc Độ Di Chuyển tùy theo cấp và 75% Kháng Làm Chậm trong 3 giây. Tốc Độ Di Chuyển có 75% hiệu lực đối với tướng đánh xa.
Hồi chiêu: 30 giây - 10 giây

Tăng Tốc Pha

Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…

Bậc Thầy Nguyên Tố
Bậc Thầy Nguyên Tố Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn.
(Sát thương diện rộng chỉ tăng thêm 8%)

Tham gia hạ gục tướng địch sẽ giảm hồi chiêu hiện tại cho Chiêu Cuối của bạn đi 7%.

Bậc Thầy Nguyên Tố

Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

Mau Lẹ
Mau Lẹ Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng thêm 1% Tốc độ Di chuyển.

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
v.v.

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,3% Tỉ lệ thắng15,4% Tỉ lệ chọn

Garen vs Shen: Top Lane Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
Tập Trung Cao Độ
Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,6% Tỉ lệ thắng70,3% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,0% Tỉ lệ thắng59,2% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
52,8% Tỉ lệ thắng16,2% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
28,6% Tỉ lệ thắng10,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
->
Chùy Phản Kích
Chùy Phản Kích (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
450 Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Sóng Đột Phá
Gây sát thương vật lýLàm Chậm những kẻ địch ở gần đi 35%.
Nhận 35% Tốc Độ Di Chuyển giảm dần với mỗi tướng địch trúng chiêu trong 3 giây.
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
8% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Quái
Có thể đi Xuyên Vật Thể.
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
43,2% Tỉ lệ thắng11,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
20% Kháng Hiệu Ứng

Vuốt Nhọn
Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Bảo Hiểm Ma Pháp
Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
18,0% Tỉ lệ thắng13,8% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
49,7% Tỉ lệ thắng0,7% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
66,5% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
52,8% Tỉ lệ thắng16,2% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,0% Tỉ lệ thắng59,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Búa Gỗ
Búa Gỗ (1100 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
200 Máu

Cuồng Bạo
Đòn đánh cho thêm Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
->
Chùy Phản Kích
Chùy Phản Kích (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
450 Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Sóng Đột Phá
Gây sát thương vật lýLàm Chậm những kẻ địch ở gần đi 35%.
Nhận 35% Tốc Độ Di Chuyển giảm dần với mỗi tướng địch trúng chiêu trong 3 giây.
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
8% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Quái
Có thể đi Xuyên Vật Thể.
Giáp Liệt Sĩ
Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng) 350 Máu
55 Giáp
4% Tốc Độ Di Chuyển

Nhịp Độ Đáy Sâu
Khi di chuyển, tích tụ 20 Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm. Đòn đánh tiếp theo giải phóng lượng Tốc Độ Di Chuyển cộng dồn để gây sát thương vật lý cộng thêm.
Không Thể Nhấn Chìm
Hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm bị giảm đi 25%.
59,9% Tỉ lệ thắng3,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

98,4% Tỉ lệ thắng2,6% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
22,4% Tỉ lệ thắng11,6% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
28,1% Tỉ lệ thắng9,1% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
55 Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vững Chãi
Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
0,0% Tỉ lệ thắng6,5% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
39,5% Tỉ lệ thắng6,4% Tỉ lệ chọn
Giáp Liệt Sĩ
Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng) 350 Máu
55 Giáp
4% Tốc Độ Di Chuyển

Nhịp Độ Đáy Sâu
Khi di chuyển, tích tụ 20 Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm. Đòn đánh tiếp theo giải phóng lượng Tốc Độ Di Chuyển cộng dồn để gây sát thương vật lý cộng thêm.
Không Thể Nhấn Chìm
Hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm bị giảm đi 25%.
59,1% Tỉ lệ thắng6,3% Tỉ lệ chọn
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nghiền Vụn
Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
Tinh Thần
Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
24,9% Tỉ lệ thắng5,1% Tỉ lệ chọn
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
66,2% Tỉ lệ thắng3,8% Tỉ lệ chọn

Garen vs Shen: Top Lane Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Đòn Quyết Định Garen nhận lượng lớn Tốc Độ Di Chuyển, xóa bỏ tất cả các hiệu ứng làm chậm trên bản thân. Đòn đánh tiếp theo tấn công vào điểm yếu của kẻ địch, gây thêm sát thương và khiến chúng câm lặng.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Lòng Can Đảm Garen được tăng giáp và kháng phép khi hạ gục kẻ địch. Anh có thể kích hoạt kỹ năng để tạo lá chắn và kháng hiệu ứng trong chốc lát, sau đó là một lượng chống chịu nhỏ hơn nhưng lâu hơn.
W
W
W
W
W
E
E
Phán Quyết Garen xoay kiếm quanh mình, gây sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó.
E
E
E
E
E
R
R
Công Lý Demacia Garen triệu hồi sức mạnh Demacia để kết liễu tướng địch.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
48,2% Tỉ lệ thắng35,3% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Đòn Quyết Định Garen nhận lượng lớn Tốc Độ Di Chuyển, xóa bỏ tất cả các hiệu ứng làm chậm trên bản thân. Đòn đánh tiếp theo tấn công vào điểm yếu của kẻ địch, gây thêm sát thương và khiến chúng câm lặng.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Lòng Can Đảm Garen được tăng giáp và kháng phép khi hạ gục kẻ địch. Anh có thể kích hoạt kỹ năng để tạo lá chắn và kháng hiệu ứng trong chốc lát, sau đó là một lượng chống chịu nhỏ hơn nhưng lâu hơn.
W
W
W
W
W
R
E
Phán Quyết Garen xoay kiếm quanh mình, gây sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó.
E
E
E
E
E
R
R
Công Lý Demacia Garen triệu hồi sức mạnh Demacia để kết liễu tướng địch.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
82,5% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn

Garen mẹo:

  • Tốc độ hồi máu của Garen được tăng mạnh nếu hắn không phải chịu sát thương nào trong vòng vài giây.
  • Phán Quyết gây sát thương tối đa nếu chỉ tấn công một mục tiêu. Nếu muốn trao đổi chiêu thức có lợi hãy cố gắng sử dụng Phán Quyết chỉ trúng mỗi Tướng đối phương.
  • Garen chỉ bị giới hạn bởi thời gian hồi chiêu, vì vậy những trang bị như Rìu Đen sẽ mang lại hiệu quả rất lớn cho Garen.

Chơi đối đầu Shen

  • Be ready to dodge Shen's taunt and punish him if he misses.
  • Once Shen reaches level 6, watch out for his global-range ultimate, which can turn fights quickly.