Top Matchup

Shen vs Kled

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Shen

Shen

Mắt Hoàng Hôn
Top
Shen Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,37%

Tỉ lệ thắng Matchup

46,9%
Shen vs Kled Thắng
53,1%
Kled vs Shen Thắng
Kled

Kled

Kị Sĩ Cáu Kỉnh
Top
Kled Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,54%

Shen vs Kled - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Shen Top vs Kled Top - Ai mạnh hơn?

Shen Top chơi khó khăn khi gặp Kled (tỷ lệ thắng 46,9%) theo dữ liệu từ 472 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Shen.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Shen Top vs Kled Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 61,4% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Shen thống trị meta (thứ 15 phổ biến nhất, 4,3% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Kled (2,6% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường trên hiện tại. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Shen có xếp hạng tier cao hơn, Kled thắng 53,1% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Kled đặc biệt counter phong cách chơi Shen, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Quyền Năng Bất Diệt + Nện Khiên (71,9% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Trái Tim Khổng Thần, Rìu Đại Mãng Xà, Áo Choàng Diệt Vong, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 46,9% lên 61,4% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Survive và scale: Shen đối mặt cả bất lợi matchup (46,86%) và farming (6,25 vs 6,27/phút). Với thâm hụt 0,02 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Kled dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,1%) và damage (849 vs 602/phút). Shen phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Shen duy trì KDA tốt hơn (2,80, thứ 1 vs thứ 10 của Kled), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.

Shen vs Kled - So sánh chỉ số Top

Shen Top
Shen Top
Đối đầu
Kled Top
Kled Top
STierB+
46,9%Winrate Matchup53,1%
51,37%Winrate Vị trí50,54%
#13Xếp hạng Winrate#27
4,3%Tỷ lệ Pick2,6%
2,8KDA Trung bình2,1
385Vàng mỗi Phút441
6,25Lính/Phút6,27
0,27Ward mỗi Phút0,29
602Sát thương mỗi Phút849

Cách đánh bại Kled khi chơi Shen (Top)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Shen gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Kled gây sát thương vật lý (87.58%) - armor items có thể cần thiết.

Kled farm tốt hơn (44 vs 46) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (2,8 vs 2,1) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Shen Top chống lại Kled Top

Cần patience và macro play, không nên force fights khi item chưa đủ mạnh.

Shen vs Kled: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
51,5% Tỉ lệ thắng87,1% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
59,7% Tỉ lệ thắng1,6% Tỉ lệ chọn

Shen vs Kled: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Nện Khiên
    Nện Khiên Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30(+2.5% máu cộng thêm)(+15.0% lượng lá chắn)sát thương thích ứng.

    Bạn có nhiều nhất 2 giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này.

    Nện Khiên

    Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Giao Hàng Bánh Quy
    Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

    Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

    Vận Tốc Tiếp Cận
    Vận Tốc Tiếp Cận Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di chuyển. Lượng chỉ số này tăng lên 15% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch bị bạn hạn chế di chuyển.

    Tầm Kích hoạt với hiệu ứng của đồng minh: 1000

    Vận Tốc Tiếp Cận

    Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di ch…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    50,9% Tỉ lệ thắng54,3% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Kiên Định
    Quyền Năng Bất Diệt
    Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Nện Khiên
    Nện Khiên Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30(+2.5% máu cộng thêm)(+15.0% lượng lá chắn)sát thương thích ứng.

    Bạn có nhiều nhất 2 giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này.

    Nện Khiên

    Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Đắc Thắng
    Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



    'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
    — Đấu Sĩ Noxus

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

    Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    71,9% Tỉ lệ thắng4,5% Tỉ lệ chọn

    Shen vs Kled: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    51,0% Tỉ lệ thắng74,0% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    50,4% Tỉ lệ thắng53,5% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    50,9% Tỉ lệ thắng27,8% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    51,7% Tỉ lệ thắng5,3% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Rìu Tiamat
    Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
    Bán Nguyệt
    Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
    ->
    Rìu Đại Mãng Xà
    Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    600 Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
    Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
    Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
    Đao Chớp Navori
    Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    53,0% Tỉ lệ thắng4,2% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    58,6% Tỉ lệ thắng15,1% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    Bản Đồ Thế Giới
    Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
    53,6% Tỉ lệ thắng0,4% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    55,9% Tỉ lệ thắng4,7% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    51,7% Tỉ lệ thắng5,3% Tỉ lệ chọn
    Giày Cộng Sinh
    Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
    Đột Biến Hư Không
    Biến Về được cường hóa.
    Cộng Sinh
    Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
    51,3% Tỉ lệ thắng0,5% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Đai Khổng Lồ
    Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
    ->
    Trái Tim Khổng Thần
    Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
    Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
    Khổng Lồ Hóa
    Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
    Rìu Đại Mãng Xà
    Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    600 Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
    Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
    Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    61,4% Tỉ lệ thắng1,6% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Đao Chớp Navori
    Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
    63,9% Tỉ lệ thắng5,3% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    55,3% Tỉ lệ thắng7,8% Tỉ lệ chọn
    Vòng Sắt Cổ Tự
    Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
    80 Kháng Phép
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Chống Pháp Sư
    Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
    55,4% Tỉ lệ thắng7,6% Tỉ lệ chọn
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    52,4% Tỉ lệ thắng6,7% Tỉ lệ chọn
    Giáp Liệt Sĩ
    Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng) 350 Máu
    55 Giáp
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Nhịp Độ Đáy Sâu
    Khi di chuyển, tích tụ 20 Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm. Đòn đánh tiếp theo giải phóng lượng Tốc Độ Di Chuyển cộng dồn để gây sát thương vật lý cộng thêm.
    Không Thể Nhấn Chìm
    Hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm bị giảm đi 25%.
    59,4% Tỉ lệ thắng6,5% Tỉ lệ chọn
    Áo Choàng Hắc Quang
    Áo Choàng Hắc Quang (2800 vàng) 400 Máu
    40 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    Tàn Phá
    Tiêu diệt một kẻ địch sẽ gây sát thương phép ra xung quanh chúng.
    54,9% Tỉ lệ thắng4,6% Tỉ lệ chọn
    Giáp Tâm Linh
    Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
    50 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Nguồn Sống Bất Tận
    Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
    62,2% Tỉ lệ thắng3,6% Tỉ lệ chọn
    Khiên Thái Dương
    Khiên Thái Dương (2700 vàng) 350 Máu
    50 Giáp
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    55,1% Tỉ lệ thắng3,3% Tỉ lệ chọn

    Shen vs Kled: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Công Kích Hoàng Hôn Shen gọi ra kiếm hồn cùng tấn công, gây sát thương dựa trên tỉ lệ máu tối đa của mục tiêu. Nếu kiếm hồn trúng vào một tướng địch, Shen gây thêm sát thương và được tăng mạnh tốc độ đánh. Tất cả kẻ địch kiếm hồn đánh trúng trên đường trở lại sẽ bị giảm tốc độ di chuyển khi chạy khỏi Shen.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Bảo Hộ Linh Hồn Đòn đánh nhắm vào Shen hoặc đồng minh gần Kiếm Hồn sẽ bị chặn lại.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Vô Ảnh Bộ Shen lướt tới một hướng, khiêu khích kẻ địch trên đường lướt.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Nhất Thống Shen che chở cho đồng minh khỏi các sát thương sắp tới, và dịch chuyển đến chỗ họ.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    51,2% Tỉ lệ thắng75,4% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Công Kích Hoàng Hôn Shen gọi ra kiếm hồn cùng tấn công, gây sát thương dựa trên tỉ lệ máu tối đa của mục tiêu. Nếu kiếm hồn trúng vào một tướng địch, Shen gây thêm sát thương và được tăng mạnh tốc độ đánh. Tất cả kẻ địch kiếm hồn đánh trúng trên đường trở lại sẽ bị giảm tốc độ di chuyển khi chạy khỏi Shen.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Bảo Hộ Linh Hồn Đòn đánh nhắm vào Shen hoặc đồng minh gần Kiếm Hồn sẽ bị chặn lại.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Vô Ảnh Bộ Shen lướt tới một hướng, khiêu khích kẻ địch trên đường lướt.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Nhất Thống Shen che chở cho đồng minh khỏi các sát thương sắp tới, và dịch chuyển đến chỗ họ.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    95,7% Tỉ lệ thắng0,4% Tỉ lệ chọn

    Shen mẹo:

    • Luôn để mắt đến đồng minh và sẵn sàng cứu họ với chiêu cuối.
    • Tận dụng Nội năng để đạt lợi thế dài hạn với những kẻ địch dùng Năng lượng.

    Chơi đối đầu Kled

    • Kled generates courage by damaging enemies with his Pocket Pistol and basic attacks, killing minions, and attacking structures or epic monsters.
    • Watch Kled's courage bar when he's off his mount - when it reaches 100%, he will remount and regain a significant amount of health.
    • Kled is much more threatening when he has Violent Tendencies ready.