Lux Support gặp khó khăn khi đối đầu Bard (tỷ lệ thắng 48,8%) trong 1237 trận đã phân tích. Matchup này có thể thử thách đối với Lux.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Lux Support vs Bard Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Đại chiến meta hiện tại: Lux (6,4% tỷ lệ chọn, thứ 8 phổ biến nhất trong 51 tướng Support) đối đầu Bard (5,3%, thứ 13). Hai ông lớn hỗ trợ này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Thiên Thạch Bí Ẩn + Dải Băng Năng Lượng (57,2% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Súng Lục Luden, Quyền Trượng Bão Tố, Ngọn Lửa Hắc Hóa, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 48,8% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Thâm hụt vision: Gặp khó cả matchup và vision control (0,81 vs 0,91 ward/phút) đòi hỏi defensive warding và coordination jungle chặt chẽ. Damage không bằng thắng: Lux output damage nhiều hơn (578 vs 460/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Bard dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,2%) và KDA (3,10 vs 2,40, thứ 7 vs thứ 30). Người chơi Lux cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Lux Support | Đối đầu | Bard Support |
---|---|---|
C | Tier | A+ |
48,8% | Winrate Matchup | 51,2% |
48,11% | Winrate Vị trí | 50,55% |
#44 | Xếp hạng Winrate | #14 |
6,4% | Tỷ lệ Pick | 5,3% |
2,4 | KDA Trung bình | 3,1 |
331 | Vàng mỗi Phút | 309 |
0,81 | Ward mỗi Phút | 0,91 |
578 | Sát thương mỗi Phút | 460 |
Trận đấu cân bằng giữa Lux và Bard support. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Lux gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Bard có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Bard kiểm soát vision tốt hơn (23 vs 40) - cẩn thận với ganks và picks. KDA thấp hơn (2,4 vs 3,1) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18