Lux Support chơi khó khăn khi gặp Zyra (tỷ lệ thắng 48,4%) theo dữ liệu từ 783 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Lux.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Lux Support vs Zyra Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 75,5% trong trận đấu này.
Lux thống trị meta (thứ 7 phổ biến nhất, 6,6% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Zyra (3,0% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh hỗ trợ hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Thiên Thạch Bí Ẩn + Dải Băng Năng Lượng (57,9% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Súng Lục Luden, Sách Chiêu Hồn Mejai, Quyền Trượng Bão Tố, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 48,4% lên 75,5% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Thâm hụt vision: Gặp khó cả matchup và vision control (0,81 vs 0,88 ward/phút) đòi hỏi defensive warding và coordination jungle chặt chẽ. Bị áp đảo toàn diện: Zyra dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,6%) và damage (711 vs 612/phút). Lux phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Lux duy trì KDA tốt hơn (2,40, thứ 32 vs thứ 40 của Zyra), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Lux Support | Đối đầu | Zyra Support |
---|---|---|
C | Tier | A+ |
48,4% | Winrate Matchup | 51,6% |
48,59% | Winrate Vị trí | 51,08% |
#44 | Xếp hạng Winrate | #12 |
6,6% | Tỷ lệ Pick | 3,0% |
2,4 | KDA Trung bình | 2,2 |
321 | Vàng mỗi Phút | 309 |
0,81 | Ward mỗi Phút | 0,88 |
612 | Sát thương mỗi Phút | 711 |
Trận đấu cân bằng giữa Lux và Zyra support. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Lux gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Zyra chủ yếu gây sát thương phép (87.53%) - cân nhắc build MR.
Zyra kiểm soát vision tốt hơn (28 vs 45) - cẩn thận với ganks và picks. KDA cao hơn (2,4 vs 2,2) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18