Lux Support có lợi thế trước Rakan (tỷ lệ thắng 52,4%) trong 1219 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Lux.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Lux Support vs Rakan Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 78,8% trong trận đấu này.
Đại chiến meta hiện tại: Lux (6,4% tỷ lệ chọn, thứ 8 phổ biến nhất trong 51 tướng Support) đối đầu Rakan (4,9%, thứ 16). Hai ông lớn hỗ trợ này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Tối ưu cho ổn định: Thiên Thạch Bí Ẩn kết hợp Dải Băng Năng Lượng (60,4% tỷ lệ thắng, 4,3% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Hỏa Khuẩn > Quyền Trượng Bão Tố > Súng Lục Luden với Giày Pháp Sư mang lại 78,8% tỷ lệ thắng chống Rakan.
Thắng lane, yếu vision: Dù thắng matchup (52,38%), Lux thua về vision control (0,81 vs 0,87 ward/phút). Map coverage tốt hơn có thể mở khóa lợi thế team lớn hơn nữa. Ưu thế toàn diện: Lux thống trị cả tỷ lệ thắng (52,4%) và damage output (578 vs 262/phút, thứ 2 trong Support). Chênh lệch 316 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Lux giành matchup (52,4%) dù có KDA thấp hơn (2,40 vs 2,90). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Lux Support | Đối đầu | Rakan Support |
---|---|---|
C | Tier | B+ |
52,4% | Winrate Matchup | 47,6% |
48,11% | Winrate Vị trí | 49,66% |
#44 | Xếp hạng Winrate | #27 |
6,4% | Tỷ lệ Pick | 4,9% |
2,4 | KDA Trung bình | 2,9 |
331 | Vàng mỗi Phút | 279 |
0,81 | Ward mỗi Phút | 0,87 |
578 | Sát thương mỗi Phút | 262 |
Trận đấu Lux vs Rakan support có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Lux gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Rakan chủ yếu gây sát thương phép (70.85%) - cân nhắc build MR.
Rakan kiểm soát vision tốt hơn (29 vs 40) - cẩn thận với ganks và picks. KDA thấp hơn (2,4 vs 2,9) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18