Support Matchup

Rell vs Blitzcrank

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Rell

Rell

Nữ Kỵ Sĩ Thép
Support
Rell Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,46%

Tỉ lệ thắng Matchup

54,8%
Rell vs Blitzcrank Thắng
45,2%
Blitzcrank vs Rell Thắng
Blitzcrank

Blitzcrank

Người Máy Hơi Nước
Support
Blitzcrank Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,72%

Rell vs Blitzcrank - Hướng dẫn đối đầu Support bản vá 15.15 (25.15)

Rell Support vs Blitzcrank Support - Ai mạnh hơn?

Rell Support có hiệu suất tốt khi gặp Blitzcrank (tỷ lệ thắng 54,8%) theo dữ liệu từ 958 trận. Người chơi Rell có lợi thế trong cuộc đối đầu này.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Rell Support vs Blitzcrank Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Với 4,6% độ phổ biến, Rell liên tục đối mặt Blitzcrank - tướng thống trị meta (5,7%, thứ 12 trong 51 tướng Support). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Rell ổn định ở patch hiện tại. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Rell (A+ vs A) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 54,8%. Hiệu suất này giải thích tại sao Rell xếp thứ 17 về winrate trong các tướng Support. Tối đa hóa lợi thế: Setup rune Sách Phép + Tốc Biến Ma Thuật đạt 54,7% tỷ lệ thắng (20,4% độ phổ biến), trong khi build core Dây Chuyền Iron Solari > Tụ Bão Zeke > Vòng Sắt Cổ Tự với Giày Thép Gai (70%+ tỷ lệ thắng) giúp bạn snowball lợi thế thành chiến thắng chắc chắn trước 15 phút.

Kiểm soát toàn map: Rell thống trị cả matchup và vision control (1,05 vs 0,87 ward/phút). 0,18 ward/phút thêm tạo lợi thế macro khổng lồ cho cả đội. Chất lượng hơn số lượng: Rell thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (312 vs 327/phút), tỷ lệ thắng 54,8% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Rell dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (54,8%) và KDA (2,90 vs 2,50) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.

Rell vs Blitzcrank - So sánh chỉ số Support

Rell Support
Rell Support
Đối đầu
Blitzcrank Support
Blitzcrank Support
A+TierA
54,8%Winrate Matchup45,2%
50,46%Winrate Vị trí49,72%
#17Xếp hạng Winrate#26
4,6%Tỷ lệ Pick5,7%
2,9KDA Trung bình2,5
302Vàng mỗi Phút277
1,05Ward mỗi Phút0,87
312Sát thương mỗi Phút327

Cách đánh bại Blitzcrank khi chơi Rell (Support)

Trận đấu Rell vs Blitzcrank support có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.

Rell gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Blitzcrank có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.

Rell kiểm soát vision tốt (2 vs 29) - tận dụng để tạo picks và objectives. KDA cao hơn (2,9 vs 2,5) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Rell Support chống lại Blitzcrank Support

Kiểm soát nhịp độ trận đấu, push advantage khi có cơ hội.

Rell vs Blitzcrank: Support Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
52,3% Tỉ lệ thắng78,1% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
52,8% Tỉ lệ thắng13,4% Tỉ lệ chọn

Rell vs Blitzcrank: Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Dư Chấn
Dư Chấn Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng thêm trong 2.5 giây. Sau đó, gây sát thương phép lên kẻ địch xung quanh.

Sát thương: 25 - 120 (+8% máu tối đa)
Hồi chiêu: 20 giây

Chống chịu tăng từ Dư Chấn giới hạn ở: 80-150 (theo cấp)

Dư Chấn

Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

Nện Khiên
Nện Khiên Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30(+2.5% máu cộng thêm)(+15.0% lượng lá chắn)sát thương thích ứng.

Bạn có nhiều nhất 2 giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này.

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Secondary Path
Cảm Hứng
Tốc Biến Ma Thuật
Tốc Biến Ma Thuật Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.

Tốc Biến Ma Thuật: Vận sức trong 2.0 giây để dịch chuyển tức thời tới chỗ khác.

Hồi Chiêu: 20 giây. Mất tác dụng trong 10 giây khi giao tranh với tướng.

Tốc Biến Ma Thuật

Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,7% Tỉ lệ thắng64,2% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Cảm Hứng
Sách Phép
Sách Phép Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang dùng lấy một Phép Bổ Trợ mới chỉ dùng một lần. Mỗi Phép Bổ Trợ riêng biệt bạn đổi sẽ giảm vĩnh viễn hồi chiêu của Ngọc Bổ Trợ này đi 25 giây (hồi chiêu ban đầu là 5 phút).

Bạn có thể đổi lần đầu tiên vào phút 6.

Chỉ có thể đổi Phép Bổ Trợ ngoài giao tranh.
Sau khi dùng một Phép Bổ Trợ đã đổi, bạn phải đổi thêm 3 lần nữa thì mới chọn lại được Phép Bổ Trợ đó.
Trừng Phạt được tăng sát thương sau hai lần đổi Phép Bổ Trợ.

Sách Phép

Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang dùng lấy một Phép Bổ Trợ mới chỉ dùng một lần. Mỗi…

Tốc Biến Ma Thuật
Tốc Biến Ma Thuật Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.

Tốc Biến Ma Thuật: Vận sức trong 2.0 giây để dịch chuyển tức thời tới chỗ khác.

Hồi Chiêu: 20 giây. Mất tác dụng trong 10 giây khi giao tranh với tướng.

Tốc Biến Ma Thuật

Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,7% Tỉ lệ thắng20,4% Tỉ lệ chọn

Rell vs Blitzcrank: Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
53,4% Tỉ lệ thắng73,4% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
52,8% Tỉ lệ thắng51,9% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
52,5% Tỉ lệ thắng20,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,5% Tỉ lệ thắng14,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Tụ Bão Zeke
Tụ Bão Zeke (2200 vàng) 300 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Băng Hỏa Cuồng Nộ
Sử dụng Chiêu Cuối sẽ triệu hồi một cơn bão quanh bạn trong 5 giây. Cơn bão này gây 30 sát thương phép mỗi giây lên tướng địch và Làm Chậm chúng đi 30%.
Lời Thề Hiệp Sĩ
Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng) 200 Máu
40 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hy Sinh
Khi ở gần đồng minh Xứng Đáng, chịu 12% sát thương họ nhận vào và hồi máu bằng 10% sát thương họ gây ra lên tướng.Thệ Ước (0 giây)
Chỉ định một đồng minh Xứng Đáng.
81,6% Tỉ lệ thắng13,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
80 Kháng Phép
100% Hồi Máu Cơ Bản

Chống Pháp Sư
Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
50,4% Tỉ lệ thắng28,8% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
67,3% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

99,1% Tỉ lệ thắng0,1% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
58,4% Tỉ lệ thắng2,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
52,8% Tỉ lệ thắng51,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Tụ Bão Zeke
Tụ Bão Zeke (2200 vàng) 300 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Băng Hỏa Cuồng Nộ
Sử dụng Chiêu Cuối sẽ triệu hồi một cơn bão quanh bạn trong 5 giây. Cơn bão này gây 30 sát thương phép mỗi giây lên tướng địch và Làm Chậm chúng đi 30%.
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
80 Kháng Phép
100% Hồi Máu Cơ Bản

Chống Pháp Sư
Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
84,3% Tỉ lệ thắng4,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Hành Trang Thám Hiểm
Hành Trang Thám Hiểm (2400 vàng) 250 Máu
40 Giáp
4% Tốc Độ Di Chuyển

Dẫn Đường
Khi di chuyển, tăng thêm tối đa 20 Tốc Độ Di Chuyển.
Ở tốc độ tối đa:
  • Tạo một vệt tăng Tốc Độ Di Chuyển cho đồng minh bằng với 15% Tốc Độ Di Chuyển của bạn.
  • Nếu bạn là Tướng Cận Chiến, Đòn Đánh kế tiếp của bạn sẽ Làm Chậm mục tiêu đi 50% trong 1 giây.
  • 100,0% Tỉ lệ thắng14,2% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    99,2% Tỉ lệ thắng14,3% Tỉ lệ chọn
    Hành Trang Thám Hiểm
    Hành Trang Thám Hiểm (2400 vàng) 250 Máu
    40 Giáp
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Dẫn Đường
    Khi di chuyển, tăng thêm tối đa 20 Tốc Độ Di Chuyển.
    Ở tốc độ tối đa:
  • Tạo một vệt tăng Tốc Độ Di Chuyển cho đồng minh bằng với 15% Tốc Độ Di Chuyển của bạn.
  • Nếu bạn là Tướng Cận Chiến, Đòn Đánh kế tiếp của bạn sẽ Làm Chậm mục tiêu đi 50% trong 1 giây.
  • 100,0% Tỉ lệ thắng14,2% Tỉ lệ chọn
    Khiên Thái Dương
    Khiên Thái Dương (2700 vàng) 350 Máu
    50 Giáp
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    99,1% Tỉ lệ thắng14,1% Tỉ lệ chọn
    Trái Tim Khổng Thần
    Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
    Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
    Khổng Lồ Hóa
    Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
    99,0% Tỉ lệ thắng14,1% Tỉ lệ chọn

    Rell vs Blitzcrank: Support Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Xuyên Tâm Kích Rell gây sát thương phép lên các đơn vị theo đường thẳng, phá vỡ lá chắn và làm choáng chúng.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Hắc Kim Thuật: Chiến Giáp Chiến Mã: Rell Xuống Ngựa, lao xuống đất cùng bộ giáp của mình, Hất Tung kẻ địch và nhận một lớp Lá Chắn lớn. Khi ở dạng chiến giáp, cô nhận thêm Giáp, Kháng Phép, Tốc Độ Đánh và Tầm Đánh nhưng bị Làm Chậm.

    Chiến Giáp: Rell biến lớp giáp thành Chiến Mã, được tăng tốc trong thoáng chốc và kẻ địch tiếp theo cô tấn công bị Hất Tung.

    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Phi Nước Đại Nội tại: Rell nhận Tốc Độ Di Chuyển khi ngoài giao tranh.

    Kích hoạt: Rell và một đồng minh nhận Tốc Độ Di Chuyển tăng dần, nhận gấp đôi khi di chuyển về phía kẻ địch và về phía nhau. Đòn Đánh kế tiếp của cô và đồng minh sẽ phát nổ, gây sát thương phép.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Sức Hút Kinh Hoàng Rell bùng nổ năng lượng từ trường, Giật mạnh các kẻ địch ở gần về phía mình. Sau đó liên tục Kéo chúng về phía mình trong một vài giây, gây sát thương phép trong thời gian hiệu lực.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
    50,2% Tỉ lệ thắng60,2% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Xuyên Tâm Kích Rell gây sát thương phép lên các đơn vị theo đường thẳng, phá vỡ lá chắn và làm choáng chúng.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Hắc Kim Thuật: Chiến Giáp Chiến Mã: Rell Xuống Ngựa, lao xuống đất cùng bộ giáp của mình, Hất Tung kẻ địch và nhận một lớp Lá Chắn lớn. Khi ở dạng chiến giáp, cô nhận thêm Giáp, Kháng Phép, Tốc Độ Đánh và Tầm Đánh nhưng bị Làm Chậm.

    Chiến Giáp: Rell biến lớp giáp thành Chiến Mã, được tăng tốc trong thoáng chốc và kẻ địch tiếp theo cô tấn công bị Hất Tung.

    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Phi Nước Đại Nội tại: Rell nhận Tốc Độ Di Chuyển khi ngoài giao tranh.

    Kích hoạt: Rell và một đồng minh nhận Tốc Độ Di Chuyển tăng dần, nhận gấp đôi khi di chuyển về phía kẻ địch và về phía nhau. Đòn Đánh kế tiếp của cô và đồng minh sẽ phát nổ, gây sát thương phép.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Sức Hút Kinh Hoàng Rell bùng nổ năng lượng từ trường, Giật mạnh các kẻ địch ở gần về phía mình. Sau đó liên tục Kéo chúng về phía mình trong một vài giây, gây sát thương phép trong thời gian hiệu lực.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
    85,7% Tỉ lệ thắng1,6% Tỉ lệ chọn

    Chơi đối đầu Blitzcrank

    • Blitzcrank's passive Mana Barrier grants him a shield when he is low on health.
    • Staying behind creeps can prevent you from being Rocket Grabbed. Blitzcrank's Rocket Grab only pulls the first enemy target it encounters.