Support Matchup

Rell vs Tahm Kench

Patch: 15.18 (25.18)
Hạng: Bạch Kim+
Rell

Rell

Nữ Kỵ Sĩ Thép
Support
Rell Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,90%

Tỉ lệ thắng Matchup

51,9%
Rell vs Tahm Kench Thắng
48,1%
Tahm Kench vs Rell Thắng
Tahm Kench

Tahm Kench

Thủy Quái Đại Vương
Support
Tahm Kench Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
48,63%

Rell vs Tahm Kench - Hướng dẫn đối đầu Support bản vá 15.18 (25.18)

Rell Support vs Tahm Kench Support - Ai mạnh hơn?

Rell Support có lợi thế trước Tahm Kench (tỷ lệ thắng 51,9%) trong 634 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Rell.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Rell Support vs Tahm Kench Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đối đầu meta cân bằng: Rell (3,8%, thứ 19 trong 52 tướng Support) thường xuyên gặp Tahm Kench (2,5%, thứ 30). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Rell (B+ vs C) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 51,9%. Hiệu suất này giải thích tại sao Rell xếp thứ 29 về winrate trong các tướng Support. Tối ưu cho ổn định: Dư Chấn kết hợp Nện Khiên (75,4% tỷ lệ thắng, 1,7% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Dây Chuyền Iron Solari > Lời Thề Hiệp Sĩ > Tụ Bão Zeke với Giày Thép Gai mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Tahm Kench.

Kiểm soát toàn map: Rell thống trị cả matchup và vision control (0,92 vs 0,80 ward/phút). 0,12 ward/phút thêm tạo lợi thế macro khổng lồ cho cả đội. Chất lượng hơn số lượng: Rell thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (321 vs 499/phút), tỷ lệ thắng 51,9% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Rell dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,9%) và KDA (2,80 vs 2,40) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.

Rell vs Tahm Kench - So sánh chỉ số Support

Rell Support
Rell Support
Đối đầu
Tahm Kench Support
Tahm Kench Support
B+TierC
51,9%Winrate Matchup48,1%
49,90%Winrate Vị trí48,63%
#29Xếp hạng Winrate#43
3,8%Tỷ lệ Pick2,5%
2,8KDA Trung bình2,4
305Vàng mỗi Phút320
0,92Ward mỗi Phút0,80
321Sát thương mỗi Phút499

Cách đánh bại Tahm Kench khi chơi Rell (Support)

Rell vs Tahm Kench support tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.

Rell gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Tahm Kench chủ yếu gây sát thương phép (71.07%) - cân nhắc build MR.

Rell kiểm soát vision tốt (12 vs 42) - tận dụng để tạo picks và objectives. KDA cao hơn (2,8 vs 2,4) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Rell Support chống lại Tahm Kench Support

Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.

Rell vs Tahm Kench: Support Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
49,4% Tỉ lệ thắng73,4% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
75,2% Tỉ lệ thắng0,9% Tỉ lệ chọn

Rell vs Tahm Kench: Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Dư Chấn
Dư Chấn Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng thêm trong 2.5 giây. Sau đó, gây sát thương phép lên kẻ địch xung quanh.

Sát thương: 25 - 120 (+8% máu tối đa)
Hồi chiêu: 20 giây

Chống chịu tăng từ Dư Chấn giới hạn ở: 80-150 (theo cấp)

Dư Chấn

Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

Nện Khiên
Nện Khiên Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30(+2.5% máu cộng thêm)(+15.0% lượng lá chắn)sát thương thích ứng.

Bạn có nhiều nhất 2 giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này.

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Secondary Path
Cảm Hứng
Tốc Biến Ma Thuật
Tốc Biến Ma Thuật Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.

Tốc Biến Ma Thuật: Vận sức trong 2.0 giây để dịch chuyển tức thời tới chỗ khác.

Hồi Chiêu: 20 giây. Mất tác dụng trong 10 giây khi giao tranh với tướng.

Tốc Biến Ma Thuật

Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

55,1% Tỉ lệ thắng66,6% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Dư Chấn
Dư Chấn Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng thêm trong 2.5 giây. Sau đó, gây sát thương phép lên kẻ địch xung quanh.

Sát thương: 25 - 120 (+8% máu tối đa)
Hồi chiêu: 20 giây

Chống chịu tăng từ Dư Chấn giới hạn ở: 80-150 (theo cấp)

Dư Chấn

Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

Nện Khiên
Nện Khiên Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30(+2.5% máu cộng thêm)(+15.0% lượng lá chắn)sát thương thích ứng.

Bạn có nhiều nhất 2 giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này.

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo cấp) lên tướng địch sau khi lướt, nhảy, bay, dịch chuyển, hoặc sau khi thoát tàng hình trong 4 giây.

Hồi chiêu: 10 giây.

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng. Bạn sẽ nhận được 1 điểm Thợ Săn Tiền Thưởng mỗi khi tham gia hạ gục tướng địch lần đầu.

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

75,4% Tỉ lệ thắng1,7% Tỉ lệ chọn

Rell vs Tahm Kench: Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,8% Tỉ lệ thắng74,7% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
48,3% Tỉ lệ thắng49,3% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
54,7% Tỉ lệ thắng21,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

51,4% Tỉ lệ thắng19,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Tụ Bão Zeke
Tụ Bão Zeke (2200 vàng) 300 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Băng Hỏa Cuồng Nộ
Sử dụng Chiêu Cuối sẽ triệu hồi một cơn bão quanh bạn trong 5 giây. Cơn bão này gây 30 sát thương phép mỗi giây lên tướng địch và Làm Chậm chúng đi 30%.
Lời Thề Hiệp Sĩ
Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng) 200 Máu
40 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hy Sinh
Khi ở gần đồng minh Xứng Đáng, chịu 12% sát thương họ nhận vào và hồi máu bằng 10% sát thương họ gây ra lên tướng.Thệ Ước (0 giây)
Chỉ định một đồng minh Xứng Đáng.
67,7% Tỉ lệ thắng17,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
80 Kháng Phép
100% Hồi Máu Cơ Bản

Chống Pháp Sư
Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
99,1% Tỉ lệ thắng98,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,9% Tỉ lệ thắng21,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
54,7% Tỉ lệ thắng21,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

51,4% Tỉ lệ thắng19,3% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
49,9% Tỉ lệ thắng0,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Lời Thề Hiệp Sĩ
Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng) 200 Máu
40 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hy Sinh
Khi ở gần đồng minh Xứng Đáng, chịu 12% sát thương họ nhận vào và hồi máu bằng 10% sát thương họ gây ra lên tướng.Thệ Ước (0 giây)
Chỉ định một đồng minh Xứng Đáng.
Tụ Bão Zeke
Tụ Bão Zeke (2200 vàng) 300 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Băng Hỏa Cuồng Nộ
Sử dụng Chiêu Cuối sẽ triệu hồi một cơn bão quanh bạn trong 5 giây. Cơn bão này gây 30 sát thương phép mỗi giây lên tướng địch và Làm Chậm chúng đi 30%.
99,3% Tỉ lệ thắng3,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
80 Kháng Phép
100% Hồi Máu Cơ Bản

Chống Pháp Sư
Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
99,1% Tỉ lệ thắng98,3% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác

Rell vs Tahm Kench: Support Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Xuyên Tâm Kích Rell gây sát thương phép lên các đơn vị theo đường thẳng, phá vỡ lá chắn và làm choáng chúng.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Hắc Kim Thuật: Chiến Giáp Chiến Mã: Rell Xuống Ngựa, lao xuống đất cùng bộ giáp của mình, Hất Tung kẻ địch và nhận một lớp Lá Chắn lớn. Khi ở dạng chiến giáp, cô nhận thêm Giáp, Kháng Phép, Tốc Độ Đánh và Tầm Đánh nhưng bị Làm Chậm.

Chiến Giáp: Rell biến lớp giáp thành Chiến Mã, được tăng tốc trong thoáng chốc và kẻ địch tiếp theo cô tấn công bị Hất Tung.

W
W
W
W
W
E
E
Phi Nước Đại Nội tại: Rell nhận Tốc Độ Di Chuyển khi ngoài giao tranh.

Kích hoạt: Rell và một đồng minh nhận Tốc Độ Di Chuyển tăng dần, nhận gấp đôi khi di chuyển về phía kẻ địch và về phía nhau. Đòn Đánh kế tiếp của cô và đồng minh sẽ phát nổ, gây sát thương phép.
E
E
E
E
E
R
R
Sức Hút Kinh Hoàng Rell bùng nổ năng lượng từ trường, Giật mạnh các kẻ địch ở gần về phía mình. Sau đó liên tục Kéo chúng về phía mình trong một vài giây, gây sát thương phép trong thời gian hiệu lực.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
48,8% Tỉ lệ thắng66,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Xuyên Tâm Kích Rell gây sát thương phép lên các đơn vị theo đường thẳng, phá vỡ lá chắn và làm choáng chúng.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Hắc Kim Thuật: Chiến Giáp Chiến Mã: Rell Xuống Ngựa, lao xuống đất cùng bộ giáp của mình, Hất Tung kẻ địch và nhận một lớp Lá Chắn lớn. Khi ở dạng chiến giáp, cô nhận thêm Giáp, Kháng Phép, Tốc Độ Đánh và Tầm Đánh nhưng bị Làm Chậm.

Chiến Giáp: Rell biến lớp giáp thành Chiến Mã, được tăng tốc trong thoáng chốc và kẻ địch tiếp theo cô tấn công bị Hất Tung.

W
W
W
W
W
R
E
Phi Nước Đại Nội tại: Rell nhận Tốc Độ Di Chuyển khi ngoài giao tranh.

Kích hoạt: Rell và một đồng minh nhận Tốc Độ Di Chuyển tăng dần, nhận gấp đôi khi di chuyển về phía kẻ địch và về phía nhau. Đòn Đánh kế tiếp của cô và đồng minh sẽ phát nổ, gây sát thương phép.
E
E
E
E
E
R
R
Sức Hút Kinh Hoàng Rell bùng nổ năng lượng từ trường, Giật mạnh các kẻ địch ở gần về phía mình. Sau đó liên tục Kéo chúng về phía mình trong một vài giây, gây sát thương phép trong thời gian hiệu lực.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
87,8% Tỉ lệ thắng0,8% Tỉ lệ chọn

Chơi đối đầu Tahm Kench

  • When you see Tahm Kench use the shield from Thick Skin, remember that he just opted out of a good deal of healing. He will also not accumulate new gray health until Thick Skin comes off cooldown. Use this to your advantage!
  • Watch out for Kench's Abyssal Dive - you can cancel it's channel with immobilizing crowd control effects.