Rell Support chơi khó khăn khi gặp Janna (tỷ lệ thắng 47,9%) theo dữ liệu từ 1001 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Rell.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Rell Support vs Janna Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Rell (4,6%, thứ 18 trong 51 tướng Support) thường xuyên gặp Janna (3,8%, thứ 20). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Dư Chấn + Nện Khiên (48,3% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Tụ Bão Zeke, Dây Chuyền Iron Solari, Giáp Gai, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 47,9% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Vision ngang bằng: Ward bằng nhau (1,05 ward/phút) khiến chất lượng đặt ward và sweep timing trở thành yếu tố quyết định. Damage không bằng thắng: Rell output damage nhiều hơn (312 vs 253/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Janna dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,1%) và KDA (3,30 vs 2,90, thứ 4 vs thứ 11). Người chơi Rell cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Rell Support | Đối đầu | Janna Support |
---|---|---|
A+ | Tier | S |
47,9% | Winrate Matchup | 52,1% |
50,46% | Winrate Vị trí | 52,17% |
#17 | Xếp hạng Winrate | #5 |
4,6% | Tỷ lệ Pick | 3,8% |
2,9 | KDA Trung bình | 3,3 |
302 | Vàng mỗi Phút | 279 |
1,05 | Ward mỗi Phút | 1,05 |
312 | Sát thương mỗi Phút | 253 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Rell gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Janna chủ yếu gây sát thương phép (78.01%) - cân nhắc build MR.
Janna kiểm soát vision tốt hơn (2 vs 2) - cẩn thận với ganks và picks. KDA thấp hơn (2,9 vs 3,3) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …
Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
+8 Tăng Tốc Kỹ Năng
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …
Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
+8 Tăng Tốc Kỹ Năng
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18