Mordekaiser Top gặp khó khăn khi đối đầu Fiora (tỷ lệ thắng 48,6%) trong 934 trận đã phân tích. Matchup này có thể thử thách đối với Mordekaiser.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.16 (25.16) cho trận đấu Mordekaiser Top vs Fiora Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 61,0% trong trận đấu này.
Đại chiến meta hiện tại: Mordekaiser (8,4% tỷ lệ chọn, thứ 2 phổ biến nhất trong 64 tướng Top) đối đầu Fiora (4,8%, thứ 13). Hai ông lớn đường trên này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Mordekaiser có xếp hạng tier cao hơn, Fiora thắng 51,4% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Fiora đặc biệt counter phong cách chơi Mordekaiser, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Chinh Phục + Đắc Thắng (49,0% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Trượng Pha Lê Rylai, Quyền Trượng Ác Thần, Mặt Nạ Đọa Đày Liandry, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 48,6% lên 61,0% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Mordekaiser đối mặt cả bất lợi matchup (48,56%) và farming (6,45 vs 6,58/phút). Với thâm hụt 0,13 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Mordekaiser output damage nhiều hơn (875 vs 755/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Chiến thắng về mặt tinh thần: Mordekaiser duy trì KDA tốt hơn (1,80, thứ 39 vs thứ 59 của Fiora), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Mordekaiser Top | Đối đầu | Fiora Top |
---|---|---|
S+ | Tier | S |
48,6% | Winrate Matchup | 51,4% |
51,85% | Winrate Vị trí | 51,64% |
#9 | Xếp hạng Winrate | #12 |
8,4% | Tỷ lệ Pick | 4,8% |
1,8 | KDA Trung bình | 1,5 |
410 | Vàng mỗi Phút | 432 |
6,45 | Lính/Phút | 6,58 |
0,28 | Ward mỗi Phút | 0,31 |
875 | Sát thương mỗi Phút | 755 |
Trận đấu cân bằng giữa Mordekaiser và Fiora đường trên. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Mordekaiser gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Fiora có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Fiora farm tốt hơn (29 vs 35) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (1,8 vs 1,5) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18