Mordekaiser Top có lợi thế trước Kled (tỷ lệ thắng 52,2%) trong 580 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Mordekaiser.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Mordekaiser Top vs Kled Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 62,2% trong trận đấu này.
Mordekaiser thống trị meta (thứ 5 phổ biến nhất, 6,6% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Kled (2,6% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường trên hiện tại. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Mordekaiser (S vs B+) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 52,2%. Hiệu suất này giải thích tại sao Mordekaiser xếp thứ 10 về winrate trong các tướng Top. Tối ưu cho ổn định: Chinh Phục kết hợp Đắc Thắng (51,7% tỷ lệ thắng, 8,4% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Mặt Nạ Đọa Đày Liandry > Trượng Pha Lê Rylai > Quyền Trượng Ác Thần với Giày Thép Gai mang lại 62,2% tỷ lệ thắng chống Kled.
Thống trị lane: Mordekaiser không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,01/phút vs 6,27 của Kled). Lợi thế 0,74 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Mordekaiser thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (831 vs 849/phút), tỷ lệ thắng 52,2% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Mordekaiser giành matchup (52,2%) dù có KDA thấp hơn (1,80 vs 2,10). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Mordekaiser Top | Đối đầu | Kled Top |
---|---|---|
S | Tier | B+ |
52,2% | Winrate Matchup | 47,8% |
51,47% | Winrate Vị trí | 50,54% |
#10 | Xếp hạng Winrate | #27 |
6,6% | Tỷ lệ Pick | 2,6% |
1,8 | KDA Trung bình | 2,1 |
415 | Vàng mỗi Phút | 441 |
7,01 | Lính/Phút | 6,27 |
0,30 | Ward mỗi Phút | 0,29 |
831 | Sát thương mỗi Phút | 849 |
Trận đấu Mordekaiser vs Kled đường trên có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Mordekaiser gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Kled gây sát thương vật lý (87.58%) - armor items có thể cần thiết.
Lợi thế farm của Mordekaiser (19 vs 44) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (1,8 vs 2,1) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
+8 Tăng Tốc Kỹ Năng
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18