Renekton Top có lợi thế trước Gragas (tỷ lệ thắng 52,5%) trong 634 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Renekton.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Renekton Top vs Gragas Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 62,7% trong trận đấu này.
Renekton thống trị meta (thứ 8 phổ biến nhất, 5,5% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Gragas (2,7% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường trên hiện tại. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Renekton (A vs B) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 52,5%. Hiệu suất này giải thích tại sao Renekton xếp thứ 35 về winrate trong các tướng Top. Tối ưu cho ổn định: Sẵn Sàng Tấn Công kết hợp Đắc Thắng (52,1% tỷ lệ thắng, 6,4% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Nguyệt Đao > Giáo Thiên Ly > Móng Vuốt Sterak với Giày Thép Gai mang lại 62,7% tỷ lệ thắng chống Gragas.
Thống trị lane: Renekton không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,53/phút vs 5,95 của Gragas). Lợi thế 0,58 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Ưu thế toàn diện: Renekton thống trị cả tỷ lệ thắng (52,5%) và damage output (817 vs 801/phút, thứ 2 trong Top). Chênh lệch 16 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Renekton giành matchup (52,5%) dù có KDA thấp hơn (1,90 vs 2,20). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Renekton Top | Đối đầu | Gragas Top |
---|---|---|
A | Tier | B |
52,5% | Winrate Matchup | 47,5% |
50,06% | Winrate Vị trí | 49,59% |
#35 | Xếp hạng Winrate | #43 |
5,5% | Tỷ lệ Pick | 2,7% |
1,9 | KDA Trung bình | 2,2 |
427 | Vàng mỗi Phút | 366 |
6,53 | Lính/Phút | 5,95 |
0,30 | Ward mỗi Phút | 0,26 |
817 | Sát thương mỗi Phút | 801 |
Trận đấu Renekton vs Gragas đường trên có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Renekton gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Gragas chủ yếu gây sát thương phép (89.60%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Renekton (36 vs 54) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (1,9 vs 2,2) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18