Renekton Top có lợi thế trước Sett (tỷ lệ thắng 51,9%) trong 1903 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Renekton.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Renekton Top vs Sett Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 69,1% trong trận đấu này.
Đại chiến meta hiện tại: Renekton (5,7% tỷ lệ chọn, thứ 6 phổ biến nhất trong 63 tướng Top) đối đầu Sett (7,3%, thứ 3). Hai ông lớn đường trên này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Tối ưu cho ổn định: Chinh Phục kết hợp Đắc Thắng (52,0% tỷ lệ thắng, 92,2% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Nguyệt Đao > Ngọn Giáo Shojin > Rìu Đen với Giày Thép Gai mang lại 69,1% tỷ lệ thắng chống Sett.
Thống trị lane: Renekton không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,56/phút vs 5,78 của Sett). Lợi thế 1,78 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Renekton thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (688 vs 800/phút), tỷ lệ thắng 51,9% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Renekton dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,9%) và KDA (1,90 vs 1,70) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Renekton Top | Đối đầu | Sett Top |
---|---|---|
B+ | Tier | S |
51,9% | Winrate Matchup | 48,1% |
50,03% | Winrate Vị trí | 51,47% |
#40 | Xếp hạng Winrate | #14 |
5,7% | Tỷ lệ Pick | 7,3% |
1,9 | KDA Trung bình | 1,7 |
425 | Vàng mỗi Phút | 411 |
7,56 | Lính/Phút | 5,78 |
0,32 | Ward mỗi Phút | 0,29 |
688 | Sát thương mỗi Phút | 800 |
Renekton vs Sett đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Renekton gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Sett gây sát thương vật lý (76.03%) - armor items có thể cần thiết.
Renekton farm xuất sắc (top 3) - abuse lợi thế early gold. KDA cao hơn (1,9 vs 1,7) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18