Renekton Top có lợi thế nhỏ khi đối đầu Warwick (tỷ lệ thắng 51,5%) dựa trên 670 trận. Tình thế hơi nghiêng về Renekton.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Renekton Top vs Warwick Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Renekton thống trị meta (thứ 6 phổ biến nhất, 5,7% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Warwick (2,2% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường trên hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Chinh Phục kết hợp Đắc Thắng (45,4% tỷ lệ thắng, 91,5% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Rìu Đen > Ngọn Giáo Shojin > Móng Vuốt Sterak với Giày Thép Gai mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Warwick.
Thống trị lane: Renekton không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,56/phút vs 5,44 của Warwick). Lợi thế 2,12 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Renekton thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (688 vs 740/phút), tỷ lệ thắng 51,5% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Renekton dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,5%) và KDA (1,90 vs 1,80) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Renekton Top | Đối đầu | Warwick Top |
---|---|---|
B+ | Tier | A+ |
51,5% | Winrate Matchup | 48,5% |
50,03% | Winrate Vị trí | 52,33% |
#40 | Xếp hạng Winrate | #8 |
5,7% | Tỷ lệ Pick | 2,2% |
1,9 | KDA Trung bình | 1,8 |
425 | Vàng mỗi Phút | 433 |
7,56 | Lính/Phút | 5,44 |
0,32 | Ward mỗi Phút | 0,26 |
688 | Sát thương mỗi Phút | 740 |
Renekton vs Warwick đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Renekton gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Warwick có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Renekton farm xuất sắc (top 3) - abuse lợi thế early gold. KDA cao hơn (1,9 vs 1,8) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18