Top Matchup

Renekton vs K'Sante

Patch: 15.18 (25.18)
Hạng: Bạch Kim+
Renekton

Renekton

Đồ Tể Sa Mạc
Top
Renekton Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,03%

Tỉ lệ thắng Matchup

47,7%
Renekton vs K'Sante Thắng
52,3%
K'Sante vs Renekton Thắng
K'Sante

K'Sante

Niềm Kiêu Hãnh của Nazumah
Top
K'Sante Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
47,93%

Renekton vs K'Sante - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.18 (25.18)

Renekton Top vs K'Sante Top - Ai mạnh hơn?

Renekton Top chơi khó khăn khi gặp K'Sante (tỷ lệ thắng 47,7%) theo dữ liệu từ 913 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Renekton.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Renekton Top vs K'Sante Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 63,0% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Renekton (5,7% tỷ lệ chọn, thứ 6 phổ biến nhất trong 63 tướng Top) đối đầu K'Sante (4,3%, thứ 14). Hai ông lớn đường trên này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Renekton có xếp hạng tier cao hơn, K'Sante thắng 52,3% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill K'Sante đặc biệt counter phong cách chơi Renekton, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Quyền Năng Bất Diệt + Tàn Phá Hủy Diệt (71,9% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Nguyệt Đao, Giáo Thiên Ly, Móng Vuốt Sterak, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 47,7% lên 63,0% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Renekton (7,56 vs 5,61/phút, thứ 3 trong Top) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 1,95 CS/phút. Bị áp đảo toàn diện: K'Sante dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,3%) và damage (713 vs 688/phút). Renekton phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Matchup khó được xác nhận: K'Sante dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,3%) và KDA (2,10 vs 1,90, thứ 14 vs thứ 31). Người chơi Renekton cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Renekton vs K'Sante - So sánh chỉ số Top

Renekton Top
Renekton Top
Đối đầu
K'Sante Top
K'Sante Top
B+TierC
47,7%Winrate Matchup52,3%
50,03%Winrate Vị trí47,93%
#40Xếp hạng Winrate#54
5,7%Tỷ lệ Pick4,3%
1,9KDA Trung bình2,1
425Vàng mỗi Phút394
7,56Lính/Phút5,61
0,32Ward mỗi Phút0,29
688Sát thương mỗi Phút713

Cách đánh bại K'Sante khi chơi Renekton (Top)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Renekton gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. K'Sante gây sát thương vật lý (82.65%) - armor items có thể cần thiết.

Renekton farm xuất sắc (top 3) - abuse lợi thế early gold. KDA thấp hơn (1,9 vs 2,1) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Renekton Top chống lại K'Sante Top

Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.

Renekton vs K'Sante: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
49,0% Tỉ lệ thắng82,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
49,0% Tỉ lệ thắng82,2% Tỉ lệ chọn

Renekton vs K'Sante: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 5 giây, giúp tăng 1.8-4 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 12 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 8% sát thương bạn gây lên tướng. (5% với tướng đánh xa).

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,4% Tỉ lệ thắng92,6% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Đắc Thắng
    Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



    'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
    — Đấu Sĩ Noxus

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Nhát Chém Ân Huệ
    Nhát Chém Ân Huệ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

    Nhát Chém Ân Huệ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    71,9% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn

    Renekton vs K'Sante: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Kiếm Doran
    Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
    80 Máu
    3% Hút Máu

    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    49,3% Tỉ lệ thắng59,0% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    50,8% Tỉ lệ thắng61,1% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    50,1% Tỉ lệ thắng30,3% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    57,3% Tỉ lệ thắng1,3% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Búa Chiến Caulfield
    Búa Chiến Caulfield (1050 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    ->
    Nguyệt Đao
    Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Ánh Trăng Công Kích
    Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
    Rìu Đen
    Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Nghiền Vụn
    Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
    Tinh Thần
    Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Móng Vuốt Sterak
    Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Vuốt Nhọn
    Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
    56,0% Tỉ lệ thắng10,0% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Vũ Điệu Tử Thần
    Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    50 Giáp

    Chịu Đòn
    Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
    Thách Thức
    Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
    54,9% Tỉ lệ thắng17,0% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Lưỡi Hái
    Lưỡi Hái (450 vàng) 7 Sức Mạnh Công Kích
    Gặt
    Hồi lại 3 MáuKhi Đánh Trúng.
    Tiêu diệt lính sẽ cho 1 vàng, tối đa 100. Nhận thêm 350 vàng khi đạt tới giới hạn tối đa.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    63,5% Tỉ lệ thắng0,1% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    57,3% Tỉ lệ thắng1,3% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    53,5% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    50,8% Tỉ lệ thắng61,1% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Búa Chiến Caulfield
    Búa Chiến Caulfield (1050 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    ->
    Nguyệt Đao
    Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Ánh Trăng Công Kích
    Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
    Giáo Thiên Ly
    Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đòn Thánh Khiên
    Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
    Móng Vuốt Sterak
    Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Vuốt Nhọn
    Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
    63,0% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Cưa Xích Hóa Kỹ
    Cưa Xích Hóa Kỹ (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    450 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Xích Cưa Sắc Nhọn
    Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
    60,4% Tỉ lệ thắng2,9% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Giáp Tâm Linh
    Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
    50 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Nguồn Sống Bất Tận
    Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
    60,3% Tỉ lệ thắng12,0% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    59,7% Tỉ lệ thắng9,8% Tỉ lệ chọn
    Ngọn Giáo Shojin
    Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    450 Máu

    Long Lực
    Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
    Tâm Lực
    Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
    56,4% Tỉ lệ thắng8,0% Tỉ lệ chọn
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    54,1% Tỉ lệ thắng4,7% Tỉ lệ chọn
    Giáo Thiên Ly
    Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đòn Thánh Khiên
    Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
    47,7% Tỉ lệ thắng4,2% Tỉ lệ chọn
    Chùy Phản Kích
    Chùy Phản Kích (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    450 Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
    Sóng Đột Phá
    Gây sát thương vật lýLàm Chậm những kẻ địch ở gần đi 35%.
    Nhận 35% Tốc Độ Di Chuyển giảm dần với mỗi tướng địch trúng chiêu trong 3 giây.
    58,7% Tỉ lệ thắng3,4% Tỉ lệ chọn
    Cưa Xích Hóa Kỹ
    Cưa Xích Hóa Kỹ (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    450 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Xích Cưa Sắc Nhọn
    Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
    60,4% Tỉ lệ thắng2,9% Tỉ lệ chọn

    Renekton vs K'Sante: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Vũ Điệu Cá Sấu Renekton vung vũ khí của hắn, gây sát thương vật lí mức độ vừa phải lên các mục tiêu xung quanh và hồi cho hắn một lượng máu nhỏ dựa trên lượng sát thương đã gây ra. Nếu hắn có trên 50 Nộ, sát thương và lượng máu hồi sẽ tăng lên.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Kẻ Săn Mồi Tàn Nhẫn Renekton chém vào mục tiêu 2 nhát, gây sát thương vật lí mức độ vừa phải và làm choáng nạn nhân trong 0.75 giây. Nếu Renekton có trên 50 Nộ, hắn chém vào mục tiêu 3 nhát, phá lá chắn trên mục tiêu, gây sát thương vật lí mạnh hơn và làm choáng nạn nhân trong 1.5 giây.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Cắt và Xắt Renekton lao tới, gây sát thương lên các đơn vị trên đường đi. Khi được tăng cường sức mạnh, Renekton gây thêm sát thương và giảm giáp đơn vị bị trúng đòn.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Thần Cá Sấu Renekton hóa thành Khổng lồ, tăng thêm Máu và gây sát thương lên các kẻ địch quanh hắn. Khi đang trong dạng này, Renekton được gia tăng Nộ theo thời gian.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    44,9% Tỉ lệ thắng53,0% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Vũ Điệu Cá Sấu Renekton vung vũ khí của hắn, gây sát thương vật lí mức độ vừa phải lên các mục tiêu xung quanh và hồi cho hắn một lượng máu nhỏ dựa trên lượng sát thương đã gây ra. Nếu hắn có trên 50 Nộ, sát thương và lượng máu hồi sẽ tăng lên.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Kẻ Săn Mồi Tàn Nhẫn Renekton chém vào mục tiêu 2 nhát, gây sát thương vật lí mức độ vừa phải và làm choáng nạn nhân trong 0.75 giây. Nếu Renekton có trên 50 Nộ, hắn chém vào mục tiêu 3 nhát, phá lá chắn trên mục tiêu, gây sát thương vật lí mạnh hơn và làm choáng nạn nhân trong 1.5 giây.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Cắt và Xắt Renekton lao tới, gây sát thương lên các đơn vị trên đường đi. Khi được tăng cường sức mạnh, Renekton gây thêm sát thương và giảm giáp đơn vị bị trúng đòn.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Thần Cá Sấu Renekton hóa thành Khổng lồ, tăng thêm Máu và gây sát thương lên các kẻ địch quanh hắn. Khi đang trong dạng này, Renekton được gia tăng Nộ theo thời gian.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    71,2% Tỉ lệ thắng1,4% Tỉ lệ chọn

    Renekton mẹo:

    • Cắt và Xắt là một công cụ phá rối rất hữu hiệu. Cắt vào, tung chiêu khác rồi Xắt ngược trở ra nơi an toàn.
    • Vũ Điệu Cá Sấu sẽ hút được rất nhiều máu khi sử dụng ngay giữa cuộc chiến. Hãy tận dụng điều này để dụ kẻ địch nghĩ rằng bạn yếu hơn đối phương.
    • Giảm thời gian hồi chiêu hoạt động rất hiệu quả trên Renekton, giúp hắn có thể đạt được điểm Nộ cần thiết và sử dụng chúng.

    Chơi đối đầu K'Sante

    • Stay spread out to minimize the impact of Lee Sin's ultimate, Dragon's Rage.
    • Lee Sin has powerful tools to combat physical damage in Iron Will and Cripple but he is still vulnerable to magic damage.
    • Lee Sin relies heavily on following up with his abilities. Use disables to prevent him from chaining together his abilities and attacks.