Warwick Jungle chơi khó khăn khi gặp Naafiri (tỷ lệ thắng 47,1%) theo dữ liệu từ 482 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Warwick.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Warwick Jungle vs Naafiri Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 62,6% trong trận đấu này.
Warwick thống trị meta (thứ 19 phổ biến nhất, 4,2% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Naafiri (2,2% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh rừng hiện tại. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Warwick có xếp hạng tier cao hơn, Naafiri thắng 52,9% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Naafiri đặc biệt counter phong cách chơi Warwick, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Tướng mạnh, matchup khó: Dù có tỷ lệ thắng tổng thể ấn tượng 52,5%, matchup cụ thể này với Naafiri đưa ra những thách thức độc đáo cần luyện tập chuyên sâu. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Nhịp Độ Chết Người + Đắc Thắng (67,1% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Chùy Phản Kích, Gươm Suy Vong, Móng Vuốt Sterak, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 47,1% lên 62,6% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Warwick đối mặt cả bất lợi matchup (47,14%) và farming (5,19 vs 5,75/phút). Với thâm hụt 0,56 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Naafiri dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,9%) và damage (774 vs 631/phút). Warwick phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Matchup khó được xác nhận: Naafiri dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,9%) và KDA (3,00 vs 2,40, thứ 7 vs thứ 47). Người chơi Warwick cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Warwick Jungle | Đối đầu | Naafiri Jungle |
---|---|---|
S | Tier | A |
47,1% | Winrate Matchup | 52,9% |
52,46% | Winrate Vị trí | 50,86% |
#3 | Xếp hạng Winrate | #22 |
4,2% | Tỷ lệ Pick | 2,2% |
2,4 | KDA Trung bình | 3,0 |
424 | Vàng mỗi Phút | 423 |
5,19 | Lính/Phút | 5,75 |
0,21 | Ward mỗi Phút | 0,20 |
631 | Sát thương mỗi Phút | 774 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Warwick gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Naafiri gây sát thương vật lý (90.92%) - armor items có thể cần thiết.
Naafiri farm tốt hơn (45 vs 58) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (2,4 vs 3,0) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…
Nhận được 10 Tốc Độ Di Chuyển và 13 - 30 Sức Mạnh Thích Ứng (tùy theo cấp) khi …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18