Warwick Jungle có hiệu suất tốt khi gặp Rammus (tỷ lệ thắng 53,4%) theo dữ liệu từ 484 trận. Người chơi Warwick có lợi thế trong cuộc đối đầu này.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Warwick Jungle vs Rammus Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 64,5% trong trận đấu này.
Trụ cột meta Warwick (4,2% tỷ lệ chọn, thứ 19 phổ biến nhất trong 61 tướng Jungle) hiếm gặp Rammus ngoài meta (1,6% tỷ lệ chọn). Tuy nhiên, ngay cả pick không phổ biến cũng có thể gây bất ngờ cho người chơi thiếu chuẩn bị, nên kiến thức cơ bản về matchup vẫn có giá trị bảo vệ. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Warwick (S vs A+) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 53,4%. Hiệu suất này giải thích tại sao Warwick xếp thứ 3 về winrate trong các tướng Jungle. Warwick thể hiện sự ổn định xuất sắc, kết hợp tỷ lệ thắng tổng thể mạnh 52,5% với thành công trong matchup. Tối ưu cho ổn định: Nhịp Độ Chết Người kết hợp Đắc Thắng (55,2% tỷ lệ thắng, 2,5% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Gươm Suy Vong > Chùy Phản Kích > Móng Vuốt Sterak với Giày Thép Gai mang lại 64,5% tỷ lệ thắng chống Rammus.
Thống trị lane: Warwick không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (5,19/phút vs 4,82 của Rammus). Lợi thế 0,37 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Ưu thế toàn diện: Warwick thống trị cả tỷ lệ thắng (53,4%) và damage output (631 vs 536/phút, thứ 2 trong Jungle). Chênh lệch 95 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Warwick giành matchup (53,4%) dù có KDA thấp hơn (2,40 vs 3,30). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Warwick Jungle | Đối đầu | Rammus Jungle |
---|---|---|
S | Tier | A+ |
53,4% | Winrate Matchup | 46,7% |
52,46% | Winrate Vị trí | 51,85% |
#3 | Xếp hạng Winrate | #9 |
4,2% | Tỷ lệ Pick | 1,6% |
2,4 | KDA Trung bình | 3,3 |
424 | Vàng mỗi Phút | 370 |
5,19 | Lính/Phút | 4,82 |
0,21 | Ward mỗi Phút | 0,18 |
631 | Sát thương mỗi Phút | 536 |
Trận đấu Warwick vs Rammus ở rừng có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Warwick gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Rammus có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Lợi thế farm của Warwick (58 vs 60) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,4 vs 3,3) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Kiểm soát nhịp độ trận đấu, push advantage khi có cơ hội.
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…
Nhận được 10 Tốc Độ Di Chuyển và 13 - 30 Sức Mạnh Thích Ứng (tùy theo cấp) khi …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18