Warwick Jungle có lợi thế nhỏ khi đối đầu Graves (tỷ lệ thắng 50,6%) dựa trên 607 trận. Tình thế hơi nghiêng về Warwick.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Warwick Jungle vs Graves Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 61,9% trong trận đấu này.
Đại chiến meta hiện tại: Warwick (4,2% tỷ lệ chọn, thứ 19 phổ biến nhất trong 61 tướng Jungle) đối đầu Graves (4,5%, thứ 14). Hai ông lớn rừng này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Warwick (S vs B+) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 50,6%. Hiệu suất này giải thích tại sao Warwick xếp thứ 3 về winrate trong các tướng Jungle. Warwick thể hiện sự ổn định xuất sắc, kết hợp tỷ lệ thắng tổng thể mạnh 52,5% với thành công trong matchup. Tối ưu cho ổn định: Nhịp Độ Chết Người kết hợp Đắc Thắng (52,3% tỷ lệ thắng, 82,4% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Gươm Suy Vong > Chùy Phản Kích > Móng Vuốt Sterak với Giày Thép Gai mang lại 61,9% tỷ lệ thắng chống Graves.
Thắng nhờ macro: Warwick giành matchup (50,64%) dù thua về CS (5,19 vs 7,29/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Chất lượng hơn số lượng: Warwick thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (631 vs 812/phút), tỷ lệ thắng 50,6% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Warwick giành matchup (50,6%) dù có KDA thấp hơn (2,40 vs 2,50). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Warwick Jungle | Đối đầu | Graves Jungle |
---|---|---|
S | Tier | B+ |
50,6% | Winrate Matchup | 49,4% |
52,46% | Winrate Vị trí | 49,46% |
#3 | Xếp hạng Winrate | #43 |
4,2% | Tỷ lệ Pick | 4,5% |
2,4 | KDA Trung bình | 2,5 |
424 | Vàng mỗi Phút | 473 |
5,19 | Lính/Phút | 7,29 |
0,21 | Ward mỗi Phút | 0,18 |
631 | Sát thương mỗi Phút | 812 |
Warwick vs Graves ở rừng tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Warwick gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Graves gây sát thương vật lý (85.76%) - armor items có thể cần thiết.
Graves farm tốt hơn (5 vs 58) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA thấp hơn (2,4 vs 2,5) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…
Nhận được 10 Tốc Độ Di Chuyển và 13 - 30 Sức Mạnh Thích Ứng (tùy theo cấp) khi …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…
Nhận được 10 Tốc Độ Di Chuyển và 13 - 30 Sức Mạnh Thích Ứng (tùy theo cấp) khi …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18