Warwick Jungle chơi khó khăn khi gặp Kindred (tỷ lệ thắng 48,3%) theo dữ liệu từ 536 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Warwick.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.16 (25.16) cho trận đấu Warwick Jungle vs Kindred Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 62,4% trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Warwick (3,8%, thứ 20 trong 58 tướng Jungle) thường xuyên gặp Kindred (3,2%, thứ 26). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Warwick có xếp hạng tier cao hơn, Kindred thắng 51,7% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Kindred đặc biệt counter phong cách chơi Warwick, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Tướng mạnh, matchup khó: Dù có tỷ lệ thắng tổng thể ấn tượng 53,0%, matchup cụ thể này với Kindred đưa ra những thách thức độc đáo cần luyện tập chuyên sâu. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Nhịp Độ Chết Người + Đắc Thắng (75,4% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Chùy Phản Kích, Gươm Suy Vong, Móng Vuốt Sterak, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 48,3% lên 62,4% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Warwick đối mặt cả bất lợi matchup (48,33%) và farming (5,78 vs 6,91/phút). Với thâm hụt 1,13 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Kindred dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,7%) và damage (675 vs 572/phút). Warwick phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Warwick duy trì KDA tốt hơn (2,40, thứ 49 vs thứ 56 của Kindred), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Warwick Jungle | Đối đầu | Kindred Jungle |
---|---|---|
S | Tier | B+ |
48,3% | Winrate Matchup | 51,7% |
52,97% | Winrate Vị trí | 50,51% |
#2 | Xếp hạng Winrate | #30 |
3,8% | Tỷ lệ Pick | 3,2% |
2,4 | KDA Trung bình | 2,3 |
408 | Vàng mỗi Phút | 429 |
5,78 | Lính/Phút | 6,91 |
0,21 | Ward mỗi Phút | 0,21 |
572 | Sát thương mỗi Phút | 675 |
Trận đấu cân bằng giữa Warwick và Kindred ở rừng. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Warwick gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Kindred gây sát thương vật lý (74.35%) - armor items có thể cần thiết.
Kindred farm tốt hơn (12 vs 37) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (2,4 vs 2,3) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…
Nhận được 10 Tốc Độ Di Chuyển và 13 - 30 Sức Mạnh Thích Ứng (tùy theo cấp) khi …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18