Lissandra Mid áp đảo Fizz (tỷ lệ thắng 46,4%) dựa trên 504 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Fizz.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Fizz Mid vs Lissandra Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Fizz (3,7%, thứ 25 trong 61 tướng Mid) thường xuyên gặp Lissandra (3,0%, thứ 30). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Cùng tier, khác hiệu quả: Dù có xếp hạng tier B+ tương đương, Fizz gặp khó với chỉ 46,4% tỷ lệ thắng. Cơ chế Lissandra tỏ ra hiệu quả hơn trong confrontation cụ thể này. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sốc Điện + Tác Động Bất Chợt (49,0% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Kiếm Tai Ương, Sách Chiêu Hồn Mejai, Đồng Hồ Cát Zhonya, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 46,4% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Fizz đối mặt cả bất lợi matchup (46,41%) và farming (6,24 vs 6,36/phút). Với thâm hụt 0,12 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Fizz output damage nhiều hơn (828 vs 753/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Lissandra dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,6%) và KDA (2,40 vs 2,30, thứ 22 vs thứ 29). Người chơi Fizz cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Fizz Mid | Đối đầu | Lissandra Mid |
---|---|---|
B+ | Tier | B+ |
46,4% | Winrate Matchup | 53,6% |
50,88% | Winrate Vị trí | 50,93% |
#30 | Xếp hạng Winrate | #29 |
3,7% | Tỷ lệ Pick | 3,0% |
2,3 | KDA Trung bình | 2,4 |
425 | Vàng mỗi Phút | 409 |
6,24 | Lính/Phút | 6,36 |
0,26 | Ward mỗi Phút | 0,34 |
828 | Sát thương mỗi Phút | 753 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Fizz gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Lissandra chủ yếu gây sát thương phép (89.34%) - cân nhắc build MR.
Lissandra farm tốt hơn (38 vs 43) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (2,3 vs 2,4) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Focus farm và scaling, tránh all-in sớm khi chưa có lợi thế rõ ràng.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18