Fizz Mid có hiệu suất tốt khi gặp Xerath (tỷ lệ thắng 56,0%) theo dữ liệu từ 733 trận. Người chơi Fizz có lợi thế trong cuộc đối đầu này.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Fizz Mid vs Xerath Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 74,1% trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Fizz (3,8%, thứ 22 trong 57 tướng Mid) thường xuyên gặp Xerath (4,0%, thứ 21). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Tối đa hóa lợi thế: Setup rune Sốc Điện + Tác Động Bất Chợt đạt 67,1% tỷ lệ thắng (1,2% độ phổ biến), trong khi build core Kiếm Tai Ương > Ngọn Lửa Hắc Hóa > Đồng Hồ Cát Zhonya với Giày Pháp Sư (74,1% tỷ lệ thắng) giúp bạn snowball lợi thế thành chiến thắng chắc chắn trước 15 phút.
Thống trị lane: Fizz không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,28/phút vs 6,05 của Xerath). Lợi thế 0,23 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Fizz thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (728 vs 1004/phút), tỷ lệ thắng 56,0% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Fizz giành matchup (56,0%) dù có KDA thấp hơn (2,30 vs 3,10). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Fizz Mid | Đối đầu | Xerath Mid |
---|---|---|
A | Tier | S |
56,0% | Winrate Matchup | 44,1% |
51,04% | Winrate Vị trí | 51,66% |
#23 | Xếp hạng Winrate | #12 |
3,8% | Tỷ lệ Pick | 4,0% |
2,3 | KDA Trung bình | 3,1 |
425 | Vàng mỗi Phút | 418 |
6,28 | Lính/Phút | 6,05 |
0,31 | Ward mỗi Phút | 0,35 |
728 | Sát thương mỗi Phút | 1004 |
Trận đấu Fizz vs Xerath mid có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Fizz gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Xerath chủ yếu gây sát thương phép (95.80%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Fizz (41 vs 46) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,3 vs 3,1) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Abuse lợi thế để tạo ra map pressure và giúp team có lead.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18