Fizz Mid có lợi thế trước Aurora (tỷ lệ thắng 51,7%) trong 668 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Fizz.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Fizz Mid vs Aurora Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 67,0% trong trận đấu này.
Với 3,8% độ phổ biến, Fizz liên tục đối mặt Aurora - tướng thống trị meta (4,7%, thứ 15 trong 57 tướng Mid). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Fizz ổn định ở patch hiện tại. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Fizz (A vs B+) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 51,7%. Hiệu suất này giải thích tại sao Fizz xếp thứ 23 về winrate trong các tướng Mid. Tối ưu cho ổn định: Sốc Điện kết hợp Tác Động Bất Chợt (80,5% tỷ lệ thắng, 1,0% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Kiếm Tai Ương > Đồng Hồ Cát Zhonya > Sách Chiêu Hồn Mejai với Giày Pháp Sư mang lại 67,0% tỷ lệ thắng chống Aurora.
Thống trị lane: Fizz không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,28/phút vs 5,93 của Aurora). Lợi thế 0,35 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Fizz thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (728 vs 914/phút), tỷ lệ thắng 51,7% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Fizz giành matchup (51,7%) dù có KDA thấp hơn (2,30 vs 2,50). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Fizz Mid | Đối đầu | Aurora Mid |
---|---|---|
A | Tier | B+ |
51,7% | Winrate Matchup | 48,3% |
51,04% | Winrate Vị trí | 49,92% |
#23 | Xếp hạng Winrate | #37 |
3,8% | Tỷ lệ Pick | 4,7% |
2,3 | KDA Trung bình | 2,5 |
425 | Vàng mỗi Phút | 392 |
6,28 | Lính/Phút | 5,93 |
0,31 | Ward mỗi Phút | 0,32 |
728 | Sát thương mỗi Phút | 914 |
Fizz vs Aurora mid tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Fizz gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Aurora chủ yếu gây sát thương phép (89.93%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Fizz (41 vs 47) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,3 vs 2,5) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
+8 Tăng Tốc Kỹ Năng
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18