Gragas Top có lợi thế trước Malphite (tỷ lệ thắng 52,4%) trong 675 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Gragas.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gragas Top vs Malphite Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Với 3,3% độ phổ biến, Gragas liên tục đối mặt Malphite - tướng thống trị meta (5,9%, thứ 7 trong 62 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Gragas ổn định ở patch hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Quyền Năng Bất Diệt kết hợp Tàn Phá Hủy Diệt (54,9% tỷ lệ thắng, 2,3% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Trượng Trường Sinh > Động Cơ Vũ Trụ > Quyền Trượng Thiên Thần với Giày Khai Sáng Ionia mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Malphite.
Thống trị lane: Gragas không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,88/phút vs 6,39 của Malphite). Lợi thế 0,49 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Ưu thế toàn diện: Gragas thống trị cả tỷ lệ thắng (52,4%) và damage output (759 vs 742/phút, thứ 2 trong Top). Chênh lệch 17 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Gragas giành matchup (52,4%) dù có KDA thấp hơn (2,20 vs 2,50). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Gragas Top | Đối đầu | Malphite Top |
---|---|---|
B+ | Tier | S+ |
52,4% | Winrate Matchup | 47,6% |
50,05% | Winrate Vị trí | 52,19% |
#35 | Xếp hạng Winrate | #5 |
3,3% | Tỷ lệ Pick | 5,9% |
2,2 | KDA Trung bình | 2,5 |
389 | Vàng mỗi Phút | 391 |
6,88 | Lính/Phút | 6,39 |
0,28 | Ward mỗi Phút | 0,30 |
759 | Sát thương mỗi Phút | 742 |
Trận đấu Gragas vs Malphite đường trên có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Gragas gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Malphite chủ yếu gây sát thương phép (71.92%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Gragas (25 vs 38) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,2 vs 2,5) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu