Gragas Top có hiệu suất tốt khi gặp Gwen (tỷ lệ thắng 53,6%) theo dữ liệu từ 587 trận. Người chơi Gragas có lợi thế trong cuộc đối đầu này.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gragas Top vs Gwen Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 77,5% trong trận đấu này.
Với 3,3% độ phổ biến, Gragas liên tục đối mặt Gwen - tướng thống trị meta (4,0%, thứ 19 trong 62 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Gragas ổn định ở patch hiện tại. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Gragas (B+ vs C) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 53,6%. Hiệu suất này giải thích tại sao Gragas xếp thứ 35 về winrate trong các tướng Top. Tối ưu cho ổn định: Quyền Năng Bất Diệt kết hợp Tàn Phá Hủy Diệt (62,9% tỷ lệ thắng, 7,5% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Đai Tên Lửa Hextech > Quyền Trượng Bão Tố > Ngọn Lửa Hắc Hóa với Giày Khai Sáng Ionia mang lại 77,5% tỷ lệ thắng chống Gwen.
Thống trị lane: Gragas không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,88/phút vs 6,32 của Gwen). Lợi thế 0,56 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Gragas thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (759 vs 896/phút), tỷ lệ thắng 53,6% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Gragas dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,6%) và KDA (2,20 vs 1,60) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Gragas Top | Đối đầu | Gwen Top |
---|---|---|
B+ | Tier | C |
53,6% | Winrate Matchup | 46,4% |
50,05% | Winrate Vị trí | 48,77% |
#35 | Xếp hạng Winrate | #51 |
3,3% | Tỷ lệ Pick | 4,0% |
2,2 | KDA Trung bình | 1,6 |
389 | Vàng mỗi Phút | 426 |
6,88 | Lính/Phút | 6,32 |
0,28 | Ward mỗi Phút | 0,27 |
759 | Sát thương mỗi Phút | 896 |
Trận đấu Gragas vs Gwen đường trên có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Gragas gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Gwen có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Lợi thế farm của Gragas (25 vs 40) mang lại scaling ổn định. KDA cao hơn (2,2 vs 1,6) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Abuse lợi thế để tạo ra map pressure và giúp team có lead.
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
+8 Tăng Tốc Kỹ Năng
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18